ôn tập cuối tuần
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuấn |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ôn tập cuối tuần thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ÔN TẬP
Bài 1: Lớp 1A có 42 học sinh. Lớp 1B có số học sinh bằng lớp 1A. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 2: Tú cho Nam 4 cái nhãn vở thì Tú còn 12 cái nhãn vở. Hỏi lúc đầu Tú có bap nhiêu nhãn vở?
Bài 3: Nếu thêm 21 viên bi thì Hùng có 47 viên bi. hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Nếu mẹ cho Hiếu thêm một chục hòn bi nữa thì Hiếu có tất cả 30 hòn bi. Hỏi lúc đầu Hiếu có bao nhiêu hòn bi?
Bài 5: Mẹ tặng Tú 10 quyển vở thì Tú có 20 quyển vở. Hỏi lúc đầu Tú có bao nhiêu quyển vở?
Bài 6: Nam có một số nhãn vở, Nam cho bạn 3 cái thì Nam còn lại 6 cái. Hỏi lúc đầu Nam có mấy cái nhãn vở?
Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được số nhỏ nhất có hai chữ số?
Bài 8: Lan cho Hồng 7 quyển truyện, Lan còn lại 12 quyển truyện. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển truyện?
Bài 9: Nếu mẹ cho dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài 10: Chi cho Quỳnh 5 quyển vở, Chi còn lại 32 quyển vở. Hỏi Chi có bao nhiêu quyển vở?
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN
Bài 1: Viết số:
Hai: ............... Bảy:........... Năm:............ Bốn:.............
Mười:............. Ba:............. Sáu:.............. Tám:.............
Chín:............... Một:............
Bài 2: Viết chữ
2: Hai
1:............................ 3: .................................. 5:....................................
7:............................ 9:...................................
2:............................ 4:................................... 6:....................................
8:............................ 10:..................................
Bài 3:
Cho dãy số sau: 2, 6,8, 9, 0, 10
a, Số lớn nhất là:
b, Số nhỏ nhất là:
c, Viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
d, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Tính:
1 +……= 5
3 +……= 6
4 +….= 5
….+ 2 = 6
….+ 1 = 3
…..+ 3 = 5
3 +….= 9
6 +……= 8
4 +….= 10
….+ 1 = 4
….+ 8 = 9
…..+ 2 = 6
1 + 5 =
1 + 3 =
1 + 4 =
2 + 3 =
2 + 6 =
2 + 8 =
3 + 6 =
3 + 7 =
3 + 2 =
4 + 5 =
4 + 2 =
4 + 1 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 4 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
7 + 1 =
7 + 3 =
7 + 2 =
8 + 1 =
8 + 2 =
8 + 0 =
9 + 0 =
9 + 1 =
9 + 2 =
10 + 2=
10 + 0 =
10 + 6 =
11 + 2 =
11 + 3 =
11 + 6 =
3.2 Phép trừ
6 - 2 =
4 - 1 =
5 - 3 =
3 - 1 =
2 - 1 =
5 - 3=
4 - 2 =
4 - 3 =
6 - 3 =
5 - 2 =
5 - 0 =
7 - 3 =
8 - 5 =
9 - 4 =
7 - 6 =
10 - 6 =
8 - 6 =
6 - 5 =
4 - 3 =
7 - 3 =
9 - 7 =
3 - 3 =
8 - 4 =
9 - 3 =
5 - 1 =
7 - 6 =
8 - 8 =
2 - 2 =
9 - 5 =
8 - 0 =
3 - 1 =
7 - 7=
5 - 3 =
3.3 TÍNH
6 - 2 =
1 + 5 =
7 - 7=
5 + 2 =
7 - 6 =
4 + 3 =
9 - 5 =
7
Bài 1: Lớp 1A có 42 học sinh. Lớp 1B có số học sinh bằng lớp 1A. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 2: Tú cho Nam 4 cái nhãn vở thì Tú còn 12 cái nhãn vở. Hỏi lúc đầu Tú có bap nhiêu nhãn vở?
Bài 3: Nếu thêm 21 viên bi thì Hùng có 47 viên bi. hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Nếu mẹ cho Hiếu thêm một chục hòn bi nữa thì Hiếu có tất cả 30 hòn bi. Hỏi lúc đầu Hiếu có bao nhiêu hòn bi?
Bài 5: Mẹ tặng Tú 10 quyển vở thì Tú có 20 quyển vở. Hỏi lúc đầu Tú có bao nhiêu quyển vở?
Bài 6: Nam có một số nhãn vở, Nam cho bạn 3 cái thì Nam còn lại 6 cái. Hỏi lúc đầu Nam có mấy cái nhãn vở?
Bài 7: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số lớn nhất có một chữ số thì được số nhỏ nhất có hai chữ số?
Bài 8: Lan cho Hồng 7 quyển truyện, Lan còn lại 12 quyển truyện. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển truyện?
Bài 9: Nếu mẹ cho dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài 10: Chi cho Quỳnh 5 quyển vở, Chi còn lại 32 quyển vở. Hỏi Chi có bao nhiêu quyển vở?
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN
Bài 1: Viết số:
Hai: ............... Bảy:........... Năm:............ Bốn:.............
Mười:............. Ba:............. Sáu:.............. Tám:.............
Chín:............... Một:............
Bài 2: Viết chữ
2: Hai
1:............................ 3: .................................. 5:....................................
7:............................ 9:...................................
2:............................ 4:................................... 6:....................................
8:............................ 10:..................................
Bài 3:
Cho dãy số sau: 2, 6,8, 9, 0, 10
a, Số lớn nhất là:
b, Số nhỏ nhất là:
c, Viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
d, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Tính:
1 +……= 5
3 +……= 6
4 +….= 5
….+ 2 = 6
….+ 1 = 3
…..+ 3 = 5
3 +….= 9
6 +……= 8
4 +….= 10
….+ 1 = 4
….+ 8 = 9
…..+ 2 = 6
1 + 5 =
1 + 3 =
1 + 4 =
2 + 3 =
2 + 6 =
2 + 8 =
3 + 6 =
3 + 7 =
3 + 2 =
4 + 5 =
4 + 2 =
4 + 1 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 4 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
7 + 1 =
7 + 3 =
7 + 2 =
8 + 1 =
8 + 2 =
8 + 0 =
9 + 0 =
9 + 1 =
9 + 2 =
10 + 2=
10 + 0 =
10 + 6 =
11 + 2 =
11 + 3 =
11 + 6 =
3.2 Phép trừ
6 - 2 =
4 - 1 =
5 - 3 =
3 - 1 =
2 - 1 =
5 - 3=
4 - 2 =
4 - 3 =
6 - 3 =
5 - 2 =
5 - 0 =
7 - 3 =
8 - 5 =
9 - 4 =
7 - 6 =
10 - 6 =
8 - 6 =
6 - 5 =
4 - 3 =
7 - 3 =
9 - 7 =
3 - 3 =
8 - 4 =
9 - 3 =
5 - 1 =
7 - 6 =
8 - 8 =
2 - 2 =
9 - 5 =
8 - 0 =
3 - 1 =
7 - 7=
5 - 3 =
3.3 TÍNH
6 - 2 =
1 + 5 =
7 - 7=
5 + 2 =
7 - 6 =
4 + 3 =
9 - 5 =
7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuấn
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)