ON TAP CUOI NAM TOAN & TV
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Oanh |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ON TAP CUOI NAM TOAN & TV thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Điểm
……… Họ và tên học sinh : ……………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC :
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm.
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 80 là………………….
Số 52 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 35 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2.
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 78 , 49 , 56 , 65 , 94 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 37, 87, 59, 21, 93.
Bài 3.
a) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
79 – 63 87 – 4 45 + 32 6 + 42
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
b) Tính :
1 + 9 – 6 =………………………….. 8 + 1 – 7=………………….
23cm + 41cm – 10cm =………… 55cm – 12cm + 10cm =……………
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 7 giờ.
- Hôm nay là thứ ba , ………….ngày nữa thì đến thứ ba tuần sau.
- Hôm qua là thứ năm . Ngày mai là thứ ……………..
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 11 là lúc -------- giờ.
Bài 5. Cô giáo có 65 cây bút mực . Cô đã thưởng cho các học sinh giỏi hết 31 cây . Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
Bài 6 . Hình vẽ bên :
Có ……hình vuông
Có……..hình tam giác
Bài 7. Viết các số 13, 22, 43, 34, 50 vào hình tròn theo thứ tự từ lớn đến bé
(
( (
( (
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1 : 1 điểm
Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 4 điểm
2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
2 điểm
Tính đúng mỗi dãy tính cho 0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm
Đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 5 : 1 điểm
Số bút mực còn lại là: 0,25đ
65 – 31 = 34 (cây) 0,5đ
Đáp số : 34 cây. 0,25đ
Bài 6 : 1 điểm
- Có 2 hình vuông 0,5đ
- Có 3 hình tam giác 0,5đ
Bài 7 : 1 điểm
HS có thể điền theo thứ tự như sau : 2 – 4 – 3 – 5 - 1
……… Họ và tên học sinh : ……………………………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC :
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1. Viết số vào chỗ chấm.
Số liền sau của 99 là ……………………
Số liền trước của 80 là………………….
Số 52 gồm ………chục và ………đơn vị
Số 35 gồm ………..chục và ………đơn vị
Bài 2.
a) Khoanh vào số nhỏ nhất trong các số 78 , 49 , 56 , 65 , 94 .
b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 37, 87, 59, 21, 93.
Bài 3.
a) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
………….. ……………. …………… ……………..
79 – 63 87 – 4 45 + 32 6 + 42
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
………….. ……………. …………… ………………
b) Tính :
1 + 9 – 6 =………………………….. 8 + 1 – 7=………………….
23cm + 41cm – 10cm =………… 55cm – 12cm + 10cm =……………
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số …………, kim ngắn chỉ vào số …………là lúc 7 giờ.
- Hôm nay là thứ ba , ………….ngày nữa thì đến thứ ba tuần sau.
- Hôm qua là thứ năm . Ngày mai là thứ ……………..
- Kim dài đồng hồ chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 11 là lúc -------- giờ.
Bài 5. Cô giáo có 65 cây bút mực . Cô đã thưởng cho các học sinh giỏi hết 31 cây . Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cây bút mực ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………..
Bài 6 . Hình vẽ bên :
Có ……hình vuông
Có……..hình tam giác
Bài 7. Viết các số 13, 22, 43, 34, 50 vào hình tròn theo thứ tự từ lớn đến bé
(
( (
( (
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Bài 1 : 1 điểm
Điền đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 2 : 1 điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Bài 3 : 4 điểm
2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
2 điểm
Tính đúng mỗi dãy tính cho 0,5 điểm.
Bài 4 : 1 điểm
Đúng mỗi câu cho 0,25 điểm
Bài 5 : 1 điểm
Số bút mực còn lại là: 0,25đ
65 – 31 = 34 (cây) 0,5đ
Đáp số : 34 cây. 0,25đ
Bài 6 : 1 điểm
- Có 2 hình vuông 0,5đ
- Có 3 hình tam giác 0,5đ
Bài 7 : 1 điểm
HS có thể điền theo thứ tự như sau : 2 – 4 – 3 – 5 - 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Oanh
Dung lượng: 39,31KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)