ôn tập cuối năm

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Hiền | Ngày 18/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ôn tập cuối năm thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII 2010-2011
MÔN: ANH- KHỐI 7
Grammar:
1. Simple present tense (hiện tại đơn)
- Cách dùng: Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, sự thật, …
- Các dấu hiệu : always, usually, often, sometimes, never, ( đứng sau to be và trước động từ thường) , every…
- Cách đọc: khi thêm –es sau động từ với các động từ có từ cuối là s, ch, ce, se, x, ge, sh, z (sao chưa kéo se xuống ghe she dzậy) đọc là /iz/; Khi thêm – s các động từ có từ cuối là: c,p,f,k,t (chú phì fà khói thuốc) đọc là /s/; còn tận cùng o thêm es đọc là /z/;,còn lại đọc là /z/
- Công thức: o,s,x,sh,ch,z (ông sáu xuống shuồng chèo zu zu)

affirmative form
Negative form
interrogative form
answering form

To be
S + am/is/are…
S + am/is/are + not
Am/Is/Are + S..?
Yes, S + am/is/are
No, S+ is/am/are + not

Ordinary verb
Sit + V-s/es (o,s,x,sh,ch,z)
Sn + V
Sit + doesn’t + V
Sn+ don’t + V
Does + Sit + V?
Do + Sn+ V?
Yes(No), S + does(not)
Yes(No), S + do(not)

2. Simple past tense (quá khứ đơn)
- Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt ở quá khứ
- Các dấu hiệu : yesterday, ago, last week, in 1999 …
- Cách đọc: khi thêm –ed sau động từ với các động từ có từ cuối là t, d ( tôi đây) đọc là / id/ ; con các động từ có từ cuối là s, sh, k, ch , p , f (sao she không chịu phì fà) đọc là /t/ còn lại đọc là / d/
- Công thức:

affirmative form
Negative form
interrogative form
answering form

To be
I, she, he + was
You, we, + were
I, she, he + wasn’t
You, we, + weren’t
Was + I, she, he ?
Were + You, we?
Yes, S + was/were
No, S+ was/were+ not

Ordinary verb
S + V2ed
S + didn’t + V
Did + S + V ?
Yes(No), S + did (not)

3. The present continuous tense (hiện tại tiếp diễn)
- Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và còn đang tiếp tục
- Các dấu hiệu : now, at present, right now, at the moment, listen!, look!...
- Công thức:

affirmative form
Negative form
interrogative form
answering form

To be
S + is/am/are + V-ing
S + is/am/are + not + V-ing
S + is/am/are + V-ing
Yes(No),S be(not)

4. Simple future tense (tương lai đơn)
- Cách dùng: Diễn tả hành động sắp xảy ra …
- Các dấu hiệu : tomorrow, tonight, next week , soon, in 2020…
- Công thức: (I, We dùng shall)

affirmative form
Negative form
interrogative form
answering form


S + Will + V
S + Won’t + V
Will (shall) + S + V ?
Yes(No), S+ will (not)

5. Modal verbs: will, would, shall, should, can, could, may, might, have to, had to, ought to . must + V
II. Structure
1. too, so dùng trong câu khẳng định
Too
So

S + be + N. S + be, too
S + be + N. So + be + S

S + V + N . S + do/ does, too
S + V + N . So + do/does + S

S + modal verb + V… . S + modal verb, too
S + modal verb + V… . So + modal verb + S

2. Either, neither Dùng trong câu phủ định
Either
Neither

S + be not+ N. S + be not, either
S + be not+ N. Neither + be + S

S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)