ôn tập cuối kì 2
Chia sẻ bởi Lơ Lửng |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: ôn tập cuối kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên :………………………………………….. Lớp:…….
ÔN TẬP TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
73 + 24 85 – 22 39 + 40 90 – 20 3 + 62 54 – 52
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2 : Tính:
56 + 32 = ………. 34 + 44 = ………. 30 + 50 = ……….
92 – 92 =……….. 75 – 32 =………. 32 – 30 =…………
18 + 20 – 8 =………………. 65 – 20 + 34 = …………….
……………… ……………
Bài 3 : Số?
78 - ……… = 23 25 + ….4 = 89 ………. + 30 = 66
55 - ……… = 14 57 = 96 - ……. ………. = 66 - 22
65 – 20 = 85 - ……… 10 + 20 +……..< 50
Bài 4 : Trong phòng học có 50 người. Một lúc sau có 20 người ra ngoài. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5: Chi có 34 bông hoa. Mai có 42 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 6 : Đàn gà có 24 con, trong đó có 12 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 7 : Người ta hái xuống 20 quả cam thì trên cây còn 15 quả. Hỏi lúc đầu trên cây có bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 8: Tìm một số biết số đó trừ đi 20 thì được kết quả là 15.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Viết số:
Số bé nhất có 2 chữ số là :……………. Số lớn nhất có 1 chữ số là:…………
Số lớn nhất có 2 chữ số là:…………… Số bé nhất có 1 chữ số là:………….
ÔN TẬP TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
73 + 24 85 – 22 39 + 40 90 – 20 3 + 62 54 – 52
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2 : Tính:
56 + 32 = ………. 34 + 44 = ………. 30 + 50 = ……….
92 – 92 =……….. 75 – 32 =………. 32 – 30 =…………
18 + 20 – 8 =………………. 65 – 20 + 34 = …………….
……………… ……………
Bài 3 : Số?
78 - ……… = 23 25 + ….4 = 89 ………. + 30 = 66
55 - ……… = 14 57 = 96 - ……. ………. = 66 - 22
65 – 20 = 85 - ……… 10 + 20 +……..< 50
Bài 4 : Trong phòng học có 50 người. Một lúc sau có 20 người ra ngoài. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5: Chi có 34 bông hoa. Mai có 42 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 6 : Đàn gà có 24 con, trong đó có 12 con gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 7 : Người ta hái xuống 20 quả cam thì trên cây còn 15 quả. Hỏi lúc đầu trên cây có bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt
……………………………..
…………………………….
…………………………….
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 8: Tìm một số biết số đó trừ đi 20 thì được kết quả là 15.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Viết số:
Số bé nhất có 2 chữ số là :……………. Số lớn nhất có 1 chữ số là:…………
Số lớn nhất có 2 chữ số là:…………… Số bé nhất có 1 chữ số là:………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lơ Lửng
Dung lượng: 14,38KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)