ôn tập cuối học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Đài |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ôn tập cuối học kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MÔN: TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Trần Thị Thanh Văn
I. Đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ:
1. Vần:
ay, ây, eo, ao, au, âu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, ươi, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh, ut, ưt, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, ôt, et, êt, oi, ai, ia, ưa
2.Tiếng, từ:
dòng sông, cây cối, tuổi thơ, lau sậy, sáo sậu, lưỡi rìu, cái phễu, sừng hươu, buổi chiều, già yếu, mưu trí, hươu sao,mẹ con, nhà sàn, gần gũi, khăn rằn, con chồn, mơn mởn, bay liệng, mũi tên, xin lỗi, máy bay, nhảy dây, mưa phùn, vườn nhãn, cuồn cuộn, cái võng, phẳng lặng, vầng trăng, bông súng, lưỡi xẻng, yên ngựa, yếm dãi, quý hiếm, cánh buồm, đàn bướm, nhuộm vải, lưỡi liềm, sấm sét, kết bạn, chim cút.
:
II. D?c v vi?t dỳng cõu:
Chim trỏnh rột bay v? phuong nam. C? dn dó th?m m?t nhung v?n c? bay theo hng.
Con su?i sau nh rỡ r?m ch?y. Dn dờ c?m cỳi g?m c? bờn su?n d?i.
- N?ng dó lờn. Lỳa trờn nuong dó chớn. Trai gỏi b?n mu?ng cựng vui vo h?i.
- Nh?ng bụng c?i n? r? nhu?m vng c? cỏnh d?ng. Trờn tr?i, bu?m bay lu?n t?ng dn.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
:
III. Cỏc d?ng bi t?p:
1. Di?n v?n thớch h?p vo ch? ch?m
- ang hay õng?
m... tre n ... niu v... l?i
- uon hay uong?
v... vai n... r?y con l...
- ong hay ụng?
nh r... con ... chỳ c...
- om hay ôm?
đ... đóm chôm ch ... con t...
- iên hay yên?
… ngựa v... phấn ... vui
- ăt hay ât?
đôi m… mật ong b… tay
- au hay âu?
r… cải cái c… cây c…
…
5. Nối các ô chữ để có từ, câu đúng :
a)
Bé chạy
lon ton.
Ao hồ
khô cạn.
chon von.
Núi cao
vườn
ngủ
buồn
rau
b)
con
lươn
MÔN: TOÁN
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Trần Thị Thanh Văn
Tính:
6 + 4 = 4 + 5 = 8 + 2 =
8 – 3 = 10 – 6 = 9 – 5 =
3 + 4 = 7 – 2 = 6 – 3 =
2. Tính:
3 + 4 + 1 = 10 – 4 + 3 =
5 + 3 + 2 = 9 – 5 – 3 =
3.Tính:
3 5 5 2 9
+ - + + -
6 3 5 4 7
4. Số?
4 + ... = 9 10 - ... = 5
... - 6 = 2 ... + 2 = 7
5. Số?
8 - …..= 2 7 - …… = 1
+
–
=
6.
?
4 3 = 7 7 3 10
6 4 = 2 4 5 1 = 8
7.
4 + 2 ... 9 – 4 10 - 5 ... 7 – 2
10 – 3 ... 4 + 3 6 - 1 ... 9 - 2
8. Viết phép tính thích hợp:
Có : 3 con cá
Thêm : 6 con cá
Có tất cả : . . . Con cá?
>
<
=
?
9. Viết phép tính thích hợp:
Có : 10 que tính
Bớt : 7 que tính
Còn lại : . . . que tính?
10. Viết phép tính thích hợp:
a)
b)
11. Học thuộc các phép cộng và trừ trong phạm vi từ 3 đến 10.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Đài
Dung lượng: 508,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)