On tap chuyen de rut gon va bai toan lien quan
Chia sẻ bởi Lê Hữu Thành |
Ngày 18/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: on tap chuyen de rut gon va bai toan lien quan thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a, ( )( )
b, ( 0,2+ 2
c, ( ). + 7
d, ( 155 ) :
e, 2
g, (
h,
i,
2:Rút gọn Các biểu thức sau:
3
a) Tìm a để A>0
b) Tính giá trị của a để A=0
Tìm x khi B=6/5
a) Tính C biết x=
b)Tìm x khi C >1.
a) Tính D khi x=
b)Tìm x để D=-3
E=
a) Tính E khi x=
b) Tính x khi E >5
a)Rút gọn F
b)Tính x để F=1/2
Bài 4 Cho biểu thức:
Rút gọn P. 2Tìm x để P > 0.
Bài 5Cho biểu thức
1/ Rút gọn A 2/ Tìm x để A = 0
Bài 6 1) Tính giá trị biểu thức P = +
2) Chứng minh : với a >0 và b >0
Bài 7 1)Đơn giản biểu thức : P =
2) Cho biểu thức : Q = với x > 0 ; x 1
a) Chứng minh Q = b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.
Bài 8 Cho biểu thức : Q = ,
a) Chứng minh rằng Q = ; b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên
Bài 9 Cho biểu thức: A = với 0a1 1)Rút gọn A 2)Tìm sao cho A = -a2
Bài 10: Cho A = +
a. Tìm x để A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tìm các giá trị của x để A có giá trị dương
Bài 11: Cho biểu thức Avới và
a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính giá trị của biểu thức A khi c/ Tìm giá trị của x để A > 1
Bài 12. Cho biểu : A4 = ( ):
a) Rút gọn A4. b) Với giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị tự nguyên ?
Bài 13. Cho biểu thức: A1 = () : () +
a) Rút gọn A1. b) Tính giá trị của A1 khi x=7+4. c) Với giá trị nào của x thì A1 đạt giá trị nhỏ nhất ?
Bài 14 Cho biểu thức :
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b)Rút gọn biểu thức A . c)Giải phơng trình theo x khi A = -2 .
Bài 15 Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức . b)Tính giá trị của khi
Bài 15 Cho biểu thức
a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức : M =
a) Rút gọn M b)Tìm giá trị của a để M < 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Bài 18: Cho biểu thức
a. Rút gọn P b.Tìm x để P < 1 c. Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 19: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
a, ( )( )
b, ( 0,2+ 2
c, ( ). + 7
d, ( 155 ) :
e, 2
g, (
h,
i,
2:Rút gọn Các biểu thức sau:
3
a) Tìm a để A>0
b) Tính giá trị của a để A=0
Tìm x khi B=6/5
a) Tính C biết x=
b)Tìm x khi C >1.
a) Tính D khi x=
b)Tìm x để D=-3
E=
a) Tính E khi x=
b) Tính x khi E >5
a)Rút gọn F
b)Tính x để F=1/2
Bài 4 Cho biểu thức:
Rút gọn P. 2Tìm x để P > 0.
Bài 5Cho biểu thức
1/ Rút gọn A 2/ Tìm x để A = 0
Bài 6 1) Tính giá trị biểu thức P = +
2) Chứng minh : với a >0 và b >0
Bài 7 1)Đơn giản biểu thức : P =
2) Cho biểu thức : Q = với x > 0 ; x 1
a) Chứng minh Q = b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên.
Bài 8 Cho biểu thức : Q = ,
a) Chứng minh rằng Q = ; b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị nguyên
Bài 9 Cho biểu thức: A = với 0a1 1)Rút gọn A 2)Tìm sao cho A = -a2
Bài 10: Cho A = +
a. Tìm x để A có nghĩa b. Rút gọn A c. Tìm các giá trị của x để A có giá trị dương
Bài 11: Cho biểu thức Avới và
a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tính giá trị của biểu thức A khi c/ Tìm giá trị của x để A > 1
Bài 12. Cho biểu : A4 = ( ):
a) Rút gọn A4. b) Với giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị tự nguyên ?
Bài 13. Cho biểu thức: A1 = () : () +
a) Rút gọn A1. b) Tính giá trị của A1 khi x=7+4. c) Với giá trị nào của x thì A1 đạt giá trị nhỏ nhất ?
Bài 14 Cho biểu thức :
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa b)Rút gọn biểu thức A . c)Giải phơng trình theo x khi A = -2 .
Bài 15 Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức . b)Tính giá trị của khi
Bài 15 Cho biểu thức
a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức : M =
a) Rút gọn M b)Tìm giá trị của a để M < 1 c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Bài 18: Cho biểu thức
a. Rút gọn P b.Tìm x để P < 1 c. Tìm x để P đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 19: Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)