ôn tập chương VII ( được )

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hiền | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương VII ( được ) thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG VI :
Sóng ánh sáng
Phần : Tán sắc ánh sáng
Giao thoa ánh sáng .
Câu 1 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Yâng, trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu vồng mà ta lại không thấy có vân tối vì:
A. Không thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối.
B. Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên.
C. Trong ánh sáng trắng không có màu đen.
D. Thí nghiệm này không có nhưng ở thí nghiệm khác có thể có.

Câu 2 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Chiết suất của môi trường trong suốt không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ thuận với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó


Câu 3 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng :

A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
B. giao thoa ánh sáng trắng.
C. phản xạ ánh sáng .
D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 4 : Chọn câu trả lời sai .
Ánh sáng trắng là ánh sáng

A. Có bước sóng xác định .
B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím .
C. Được tổng hợp từ ba màu cơ bản : đỏ , xanh da trời và màu lục .
D. Bị tán sắc khi qua lăng kính .

Câu 5 : Các sóng ánh sáng giao thoa tăng cường lẫn nhau ( xuất hiện vân sáng ) tại vị trí cố định trong môi trường nếu tại vị trí này :
A. chúng đồng pha và có chu kỳ bằng nhau
B. chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau .
C. các pha của chúng khác nhau một lượng
 /2 và chúng có vận tốc bằng nhau .
D. các pha của chúng khác nhau và chúng có bước sóng bằng nhau .

Câu 6 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau .
B.Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất môi trường càng lớn
D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau

Câu 7 : Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng , bước sóng giảm .
B. tần số giảm , bước sóng giảm .
C. tần số không đổi , bước sóng giảm .
D. tần số không đổi , bước sóng tăng .

Câu 8 : Một chùm sáng mặt trời rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng :
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc .
D. không có màu dù chiếu thế nào .

Câu 9 : Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là:

A. Màu sắc.
B. tần số sóng .
C. Vận tốc truyền sóng.
D. chiết suất lăng kính đối ánh sáng đó .

Câu 10 : Chọn câu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím.
D. lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng .


Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là

A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm

Câu 12 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7m và trong chất lỏng trong suốt là 0,56 m Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:

A. 1,25.
B. 1,5.
C.
D.

Câu 13 : Một bức xạ đơn sắc có tần số
f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:

A. n = 0,733
B. n = 1,32
C. n = 1,43
D. n = 1,36

Câu 14 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4226m
B. 0,4931m
C. 0,4415m
D. 0,4549m

A. 0,0011 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,00152 rad
D. 0,0025 rad
Câu 16 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm, l = 0,6 mm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,2 mm
B. 3,6 mm
C. 4,8 mm
D. 6 mm
Câu 17 : Một thấu kính hội tụ gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính R=30cm. Chiết suất của thấu kính đối vơi ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là:
A. 30cm.
B. 2,22cm.
C. 27,78cm.
D. 22,2cm.
Câu 19 : Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ` thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Bước sóng λ‘ có giá trị
A.λ` = 0,65μm.
B.λ` = 0,6μm.
C.λ` = 0,4μm.
D.λ` = 0,5μm.
A. 1,2 cm
B. 1,4 cm
C. 0,6 cm
D. 4,8 cm
Câu 20 :Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm có giá tri
A. = 11mm.
B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm.
D.Δx = 13mm
A. x= 11mm.
B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm.
D.Δx = 13mm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)