Ôn tập Chương V. Thống kê
Chia sẻ bởi Đặng Đình Tình |
Ngày 08/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương V. Thống kê thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG V
THỐNG KÊ
TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU
1. Bảng phân bố tần số - tần suất :
2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột :
b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất :
c. Biểu đồ tần suất hình quạt CT: a0 =fi.3,6
Các công thức tính số trung bình.
Tính
Công thức cơ bản
Sử dụng bảng phân bố tần số, tần suất rời rạc
Sử dụng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp (với ci là giá trị đại diện của lớp thứ i)
Các công thức tính số trung vị.
n lẻ: Me là số liệu đứng thứ
n chẵn: Me là trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ
Mốt (Mo) là giá trị có tần số lớn nhất của một bảng
* Nêu các công thức tính phương sai ?
*Nêu công thức tính độ lệch chuẩn ?
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
59
100(%)
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
Cộng
13,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét:
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
13,6
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét:
Bài tập 3 trang 129.
Tính số TB cộng theo tần số:
MODE 2(SD).
0 Shift ; 8 DT (n = 8)
1 Shift ; 13 DT (n = 21)
2 Shift ; 19 DT (n = 40)
3 Shift ; 13 DT (n = 53)
4 Shift ; 6 DT (n = 59)
Shift 2
1 =
c)
* Số trung bình cộng:
* Số trung vị:
Me = 2con.
*Mốt:
M0 = 2 con.
Bài tập 4a,b trang 129.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
1
2
3
6
12
5
9
1
12
18,5
33,3
3,7
44,5
4,2
8,3
12,5
25,0
50,0
4,2
8,3
12,5
T?n su?t
630 635 640 645 650 655 K/lu?ng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 4c trang 129
25,0
50,0
632,5
637,5
642,5
647,5
652,5
O
5
9
1
T?n s?
638 640 642 644 646 648 650 652 654K/lu?ng
Bi?u d? t?n s? hình c?t
Bi t?p 4d trang 129
12
O
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá I
MODE 2 (SD)
632 5 Shift ; 1 DT
637 5 Shift ; 2 DT
642 5 Shift ; 3 DT
647 5 Shift ; 6 DT
652 5 Shift ; 12 DT
1 =
Bài tập 4e trang 129
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá II
MODE 2 (SD)
640 Shift ; 5 DT
644 Shift ; 9 DT
648 Shift ; 1 DT
652 Shift ; 12 DT
1 =
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG V: THỐNG KÊ
Số liệu thống kê
Mốt
Tần suất
Tần số
Số trung vị
Bảng phân bố
Số TB cộng
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Bảng ghép lớp
Bảng rời rạc
Biểu đồ
Hình cột
Đường gấp khúc
Hình quạt
Phân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.
Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.
Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).
Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.
Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;
Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;
Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;
Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;
Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm.
1) Thu thập số liệu thống kê.
2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .
3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.
6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.
Hướng dẫn thực hiện.
Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).
Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.
Hu?ng d?n th?c hi?n.
THỐNG KÊ
TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU
1. Bảng phân bố tần số - tần suất :
2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp :
3. Biểu đồ :
a. Biểu đồ tần số ,tần suất hình cột :
b. Đường gấp khúc tần số ,tần suất :
c. Biểu đồ tần suất hình quạt CT: a0 =fi.3,6
Các công thức tính số trung bình.
Tính
Công thức cơ bản
Sử dụng bảng phân bố tần số, tần suất rời rạc
Sử dụng bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp (với ci là giá trị đại diện của lớp thứ i)
Các công thức tính số trung vị.
n lẻ: Me là số liệu đứng thứ
n chẵn: Me là trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ
Mốt (Mo) là giá trị có tần số lớn nhất của một bảng
* Nêu các công thức tính phương sai ?
*Nêu công thức tính độ lệch chuẩn ?
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
59
100(%)
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
Cộng
13,6
a) Bảng phân bố tần số và tần suất.
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét:
Bài tập 3 trang 129.
Kết quả điều tra về số con của 59 hộ gia đình:
0
1
2
3
4
8
13
19
13
6
13,6
22,0
32,2
22,0
10,2
b) Nhận xét:
Bài tập 3 trang 129.
Tính số TB cộng theo tần số:
MODE 2(SD).
0 Shift ; 8 DT (n = 8)
1 Shift ; 13 DT (n = 21)
2 Shift ; 19 DT (n = 40)
3 Shift ; 13 DT (n = 53)
4 Shift ; 6 DT (n = 59)
Shift 2
1 =
c)
* Số trung bình cộng:
* Số trung vị:
Me = 2con.
*Mốt:
M0 = 2 con.
Bài tập 4a,b trang 129.
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp.
1
2
3
6
12
5
9
1
12
18,5
33,3
3,7
44,5
4,2
8,3
12,5
25,0
50,0
4,2
8,3
12,5
T?n su?t
630 635 640 645 650 655 K/lu?ng
Biểu đồ tần suất hình cột
Bài tập 4c trang 129
25,0
50,0
632,5
637,5
642,5
647,5
652,5
O
5
9
1
T?n s?
638 640 642 644 646 648 650 652 654K/lu?ng
Bi?u d? t?n s? hình c?t
Bi t?p 4d trang 129
12
O
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá I
MODE 2 (SD)
632 5 Shift ; 1 DT
637 5 Shift ; 2 DT
642 5 Shift ; 3 DT
647 5 Shift ; 6 DT
652 5 Shift ; 12 DT
1 =
Bài tập 4e trang 129
Tính số TBC, ĐLC, PS nhóm cá II
MODE 2 (SD)
640 Shift ; 5 DT
644 Shift ; 9 DT
648 Shift ; 1 DT
652 Shift ; 12 DT
1 =
NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG V: THỐNG KÊ
Số liệu thống kê
Mốt
Tần suất
Tần số
Số trung vị
Bảng phân bố
Số TB cộng
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Bảng ghép lớp
Bảng rời rạc
Biểu đồ
Hình cột
Đường gấp khúc
Hình quạt
Phân lớp thành bốn nhóm, cử nhóm trưởng của mỗi nhóm.
Nhóm trưởng phân công, điều động công việc của nhóm.
Mỗi nhóm điều tra số người hiện có trong gia đình của mỗi bạn (tính theo hộ khẩu).
Thu thập và chia sẻ số liệu thống kê.
Nhóm 1 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 2, nhóm 3;
Nhóm 2 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 3, nhóm 4;
Nhóm 3 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 4, nhóm 1;
Nhóm 4 dùng số liệu của nhóm mình và nhóm 1, nhóm 2;
Chuẩn bị bài tập thực hành, làm bài theo nhóm.
1) Thu thập số liệu thống kê.
2) Phân lớp [2 ; 4), [4 ; 6), [6 ; 8), . . .
3) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
4) Vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
5) Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai.
6) Tổng kết: nêu ý nghĩa, nhận xét.
Hướng dẫn thực hiện.
Tuần sau nộp bài: mỗi nhóm viết bài làm trên giấy rời (đóng thành tập).
Chú ý các số liệu phải chính xác; trình bày sạch, đẹp rõ ràng.
Hu?ng d?n th?c hi?n.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đình Tình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)