Ôn tập Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương |
Ngày 22/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
kiểm tra bài cũ
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
kiểm tra bài cũ
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
Cho hình trụ và hình nón có bán kính đáy bằng bán kính hình cầu và chiều cao bằng đường kính hình cầu .
A. Thể tích hình trụ bằng thể tích hình cầu
B. Thể tích hình cầu bằng thể tích hình trụ
C. Thể tích hình cầu bằng 2 lần thể tích hình nón
D. Thể tích hình trụ bằng tổng của thể tích hình nón và hình cầu
Đ
S
Đ
Đ
kiểm tra bài cũ
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
Bài 3. Hãy Điền vào ô trống .
Hình
Hình vẽ
Diện tích xung quanh
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Sxq = rl
V = r2h
V = r2h
1
3
V = R3
4
3
r
r
r1
r2
R
h
h
h
l
l
Sxq = (r1 +r2)l
V = h(r2 + r2 +r1r2)
1
3
r1
r2
Hình nón cụt
Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
Ôn tập chương IV (tiết 1)
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
+Hình trụ thứ nhất có
r1=11:2 = 5,5 cm
h1= 2 cm
= .5,52.2 = 60,5 (cm3)
+Hình trụ thứ hai có
r2=6:2 = 3 cm
h2= 7 cm
= .32.7 = 63 (cm3)
V1 + V2 =60,5 + 63 =123,5 cm3
+Thể tích của chi tiết máy là:
Giải
7cm
6cm
V =
Chú thích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = ?,
V = ?
Giải
độ dài hai kích thước ABvà AD là nghiệm của phương trình x2 - 3ax + 2a2=0
+Diện tích xung quanh của hình trụ là :
=2 .a.2a =4 a2
V = r2h= .a2.2a=2 a3
+Thể tích của hình trụ là :
Theo bài ra ta có tích hai cạnh bằng 2a2 tổng hai cạnh bằng 6a:2=3a
Ôn tập chương IV (tiết 1)
=9a2 - 8a2 =a2 >0
Do AB > AD(gt) AB=2a và AD=a
( a>0)
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
Hãy tính diện tích toàn phần và thể tích của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115. (đơn vị tính theo m)
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Do trái đất là hình cầu
+Diện tích bề mặt trái đất là
514 457 600(km2)
+thể tích trái đất là:
349 525 333 300(km3)
Giải
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
Ôn tập chương IV (tiết 1)
5. Điền vào chỗ (...) cho phù hợp
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
+Thể tích hình cầu là:
.........
+Thể tích hình trụ là:
+Hiệu giữa thể tích hình trụ và hình cầu là:
.........
Vtrụ -Vcầu
+Thể tích hình nón là:
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
.........
.........
.........
.........
.........
+Thể tích hình nón nội tiếp trong một hình trụ bằng thể tích hình trụ và nội tiếp trong hình trụ đó.
hiệu giữa
hình cầu là:
................
..................
.
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
Ôn tập chương IV (tiết 1)
5. Bài 45 tr131 SGK
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
hướng dẫn về nhà
Chú thích
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1.Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V1 + V2 =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
+Diện tích bề mặt trái đất là:
+thể tích trái đất là:
349 525 333 300(km3)
Đáp số
hướng dẫn về nhà
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
Về nhà
1, Học lý thuyết. Xem lại các bài đã chữa.
2, Làm các bài tập : 39/Tr24 SGK
49 - 54 /Tr10 SBT Toán 6 .
3, Chuẩn bị bài "Phép cộng phân số".
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
hướng dẫn và nhà
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V1 + V2 =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
SABCD = 2a2
2P= 6a
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.
4.Tính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Tính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
1. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được một hình trụ
2. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được một hình nón.
3.Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ta được một hình cầu.
7cm
6cm
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
kiểm tra bài cũ
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
Cho hình trụ và hình nón có bán kính đáy bằng bán kính hình cầu và chiều cao bằng đường kính hình cầu .
A. Thể tích hình trụ bằng thể tích hình cầu
B. Thể tích hình cầu bằng thể tích hình trụ
C. Thể tích hình cầu bằng 2 lần thể tích hình nón
D. Thể tích hình trụ bằng tổng của thể tích hình nón và hình cầu
Đ
S
Đ
Đ
kiểm tra bài cũ
Bài 1. Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
Bài 3. Hãy Điền vào ô trống .
Hình
Hình vẽ
Diện tích xung quanh
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Sxq = rl
V = r2h
V = r2h
1
3
V = R3
4
3
r
r
r1
r2
R
h
h
h
l
l
Sxq = (r1 +r2)l
V = h(r2 + r2 +r1r2)
1
3
r1
r2
Hình nón cụt
Bài 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
Ôn tập chương IV (tiết 1)
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
+Hình trụ thứ nhất có
r1=11:2 = 5,5 cm
h1= 2 cm
= .5,52.2 = 60,5 (cm3)
+Hình trụ thứ hai có
r2=6:2 = 3 cm
h2= 7 cm
= .32.7 = 63 (cm3)
V1 + V2 =60,5 + 63 =123,5 cm3
+Thể tích của chi tiết máy là:
Giải
7cm
6cm
V =
Chú thích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = ?,
V = ?
Giải
độ dài hai kích thước ABvà AD là nghiệm của phương trình x2 - 3ax + 2a2=0
+Diện tích xung quanh của hình trụ là :
=2 .a.2a =4 a2
V = r2h= .a2.2a=2 a3
+Thể tích của hình trụ là :
Theo bài ra ta có tích hai cạnh bằng 2a2 tổng hai cạnh bằng 6a:2=3a
Ôn tập chương IV (tiết 1)
=9a2 - 8a2 =a2 >0
Do AB > AD(gt) AB=2a và AD=a
( a>0)
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
Hãy tính diện tích toàn phần và thể tích của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115. (đơn vị tính theo m)
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Do trái đất là hình cầu
+Diện tích bề mặt trái đất là
514 457 600(km2)
+thể tích trái đất là:
349 525 333 300(km3)
Giải
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
Ôn tập chương IV (tiết 1)
5. Điền vào chỗ (...) cho phù hợp
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
+Thể tích hình cầu là:
.........
+Thể tích hình trụ là:
+Hiệu giữa thể tích hình trụ và hình cầu là:
.........
Vtrụ -Vcầu
+Thể tích hình nón là:
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
.........
.........
.........
.........
.........
+Thể tích hình nón nội tiếp trong một hình trụ bằng thể tích hình trụ và nội tiếp trong hình trụ đó.
hiệu giữa
hình cầu là:
................
..................
.
Chú thích
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
Ôn tập chương IV (tiết 1)
5. Bài 45 tr131 SGK
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
hướng dẫn về nhà
Chú thích
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
II. luyện tập
1.Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V1 + V2 =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.Tính diện tích bề mặt trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
+Diện tích bề mặt trái đất là:
+thể tích trái đất là:
349 525 333 300(km3)
Đáp số
hướng dẫn về nhà
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
+r, R là... r1,r2 là.....
+h, l là ...
S
O
A
S
O
A
Chú thích
Về nhà
1, Học lý thuyết. Xem lại các bài đã chữa.
2, Làm các bài tập : 39/Tr24 SGK
49 - 54 /Tr10 SBT Toán 6 .
3, Chuẩn bị bài "Phép cộng phân số".
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
Bài tập về nhà 41, 42 ,43, trang 130 SGK. Ôn kĩ các công thức tính diện tích, thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng, hình chóp đều . -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương 4
hướng dẫn và nhà
I. Hệ thống hoá kiến thức chương
Hình
Diện tích xq
Thể tích
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
Hình
Hình nón cụt
Diện tích xq
Thể tích
II. luyện tập
1. Bài 38 tr129 SGK
11cm
2cm
7cm
6cm
V1 + V2 =60,5 + 63
=123,5 (cm3)
+Thể tích của chi tiết máy là:
2.Bài 39 tr129 SGK
A
C
D
B
Sxq = 4 a2
V = 2 a3
SABCD = 2a2
2P= 6a
3. Bài 40 tr129 SGK
5,6
3,6
2,5
4,8
Ôn tập chương IV (tiết 1)
H 115(a)
H 115(b)
Kết quả H115(a)
Kết quả H115(b)
4.
4.Tính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
Tính diện tích trái đất và tính thể tích trái đất. Biết rằng bán kính trái đất khoảng 6400km
1. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được một hình trụ
2. Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được một hình nón.
3.Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định ta được một hình cầu.
7cm
6cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)