Ôn tập Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình

Chia sẻ bởi Phùng Thị Mai Hoa | Ngày 08/05/2019 | 106

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG MÔN TOÁN

LỚP 10C9
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
TIẾT 65:
BÀI TẬP 1: (Bài 76a – T155 SGK)
Chứng minh bất đẳng thức:

|a + b| < |1 + ab| với |a| < 1, |b| < 1

BÀI TẬP 2: (Bài 77a – T155 SGK)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:

BÀI TẬP 2: (Bài 77a – T155 SGK)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:

Giải:
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn phương án trả lời mà em cho là đúng
Câu hỏi 1: Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi

A. m = 0
B. m > 0
C. m < 0
D. m  0
Câu hỏi 3: Điền dấu thích hợp vào (…)

Cho tam thức f(x) = x2 + 2mx + m2 – m + 2
(m là tham số)
a) f(x) > 0 với mọi x  R khi m … 2
b) f(x)  0 với mọi x  R khi m … 2
c) Tồn tại x để f(x)< 0 khi m … 2
<
<
>
Câu hỏi 4:
Hệ bất phương trình có nghiệm khi

BÀI TẬP 3:
Giải các bất phương trình sau:

Đáp số:
BÀI TẬP 4:
Xác định các giá trị của tham số m để bất phương trình
sau nghiệm đúng với mọi

Đáp số:
BÀI TẬP 5:
Với giá trị nào của a hệ bất phương trình sau có nghiệm

BÀI TẬP 4: (Bài 86b- SGK)
Với giá trị nào của a hệ bất phương trình sau có nghiệm

Giải:
Gọi S1, S2, S lần lượt là tập nghiệm của bất phương trình (1), (2) và hệ bất phương trình. (S = S1  S2)
* Ta có S1 = (1; +)
* Xét bất phương trình (2), ta có : ’ = a2 – 1
+ Nếu ’ = 0  a = 1
- Với a = 1 thì S2 = {1}  S = S1  S2 = 
- Với a = -1 thì S2 = {-1}  S = S1  S2 = 
+ Nếu ’ < 0 hay -1+ Nếu ’ > 0 hay a < -1 hoặc a > 1 thì S2= [x1; x2]
Theo định lí Viét ta có: x1 + x2 = 2a, x1x2 = 1
- Với a < -1 thì x1, x2 < 0  S = 
- Với a > 1 thì x1, x2 > 0, ngoài ra x1x2=1, x1x2 nên x1<1Vậy hệ bất phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi a>1
- Với a > 1 thì x1, x2 > 0, ngoài ra x1x2=1, x1x2 nên x1<1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Mai Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)