Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Trình Tú Anh |
Ngày 09/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Chào các em
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
LŨY THỪA.
HÀM SỐ LŨY THỪA.
LÔGARIT.
HS MŨ. HS LÔGARIT.
PT MŨ VÀ PT LÔGARIT.
BPT MŨ VÀ LÔGARIT.
1. LŨY THỪA
Lũy thừa với số mũ nguyên.
aR, nN* : an = a.a.a.....a (n thừa số a)
a≠0 : a0 = 1 ; a-n = 1/an
Căn bậc n :
ĐN : bR, nN, n≥2: an = b <=> a =
TC :
1. LŨY THỪA (tt)
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- Cho aR, a>0, mZ, n N*:
Lũy thừa với số mũ vô tỉ.
- ĐN:
Tính chất lũy thừa với số mũ thực.
a>1:α<β <=>aα0aα>aβ
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(-∞; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (0;+∞)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (-∞;0)
(0;0); (1;1)
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(-∞;0) U (0; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (-∞; 0)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (0; +∞)
(1;1)
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(0; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (0;+∞)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (-∞;0)
(1;1)
LÔGARIT
ĐN: Cho a, b>0, a≠1.
logab = L <=>
Tính chất :
Qui tắc :
Với a, b, b1, b2>0, a≠1:
loga(b1.b2) = logab1 + logab2
loga(b1 / b2) = logab1 - logab2.
loga(1 / b) = - logab
loga(bα) = αlogab
aL = b
Đổi cơ số: (α ≠ 0)
Hệ quả :
logab.logbc = logac
ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1
= L
<=>
a lũy thừa L
Bằng b
Lôgarit cơ số a của b
bằng L
ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1
= L
<=>
Lôgarit cơ số a của b
bằng L
HS MŨ, HS LÔGARIT
(0; +∞)
(0; +∞)
(-∞; +∞)
1 / (xlna)
axlna
Hs đb trên D
Hs đb trên D
Hs nb trên D
(1;0); (a;1)
(0;1); (1;a)
đx qua pg của góc I (y=x)
Đứng : x=0
Ngang : y=0
Hs nb trên D
(-∞; +∞)
BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HS LŨY THỪA, HS LÔGARIT, HS MŨ
PT mũ và PT lôgarit
PT mũ
PT mũ cơ bản : ax=b (a>0, a≠1)
b≤0 :
b>0:
Cách giải :
Đưa về cùng cơ số: aA(x) = aB(x) <=>
Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.
Lôgarit hóa: lấy lôgarit hai vế.
Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm (không đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm N0 đặc biệt và kết luận N0 đó là N0 duy nhất
PT vô nghiệm.
PT có nghiệm duy nhất x=logab
A(x)=B(x)
PT mũ và PT lôgarit
PT lôgarit
PT lôgarit cơ bản : logax=b (a>0, a≠1)
ĐK:
Cách giải :
Đưa về cùng cơ số:
Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.
Mũ hóa: biến thành số mũ với cơ số phù hợp.
Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm (không đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm N0 đặc biệt và kết luận N0 đó là N0 duy nhất
x>0
PT có nghiệm duy nhất x=ab với mọi b
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
LŨY THỪA.
HÀM SỐ LŨY THỪA.
LÔGARIT.
HS MŨ. HS LÔGARIT.
PT MŨ VÀ PT LÔGARIT.
BPT MŨ VÀ LÔGARIT.
1. LŨY THỪA
Lũy thừa với số mũ nguyên.
aR, nN* : an = a.a.a.....a (n thừa số a)
a≠0 : a0 = 1 ; a-n = 1/an
Căn bậc n :
ĐN : bR, nN, n≥2: an = b <=> a =
TC :
1. LŨY THỪA (tt)
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
- Cho aR, a>0, mZ, n N*:
Lũy thừa với số mũ vô tỉ.
- ĐN:
Tính chất lũy thừa với số mũ thực.
a>1:α<β <=>aα0aα>aβ
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(-∞; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (0;+∞)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (-∞;0)
(0;0); (1;1)
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(-∞;0) U (0; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (-∞; 0)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (0; +∞)
(1;1)
2. HÀM SỐ LŨY THỪA y=xα
(0; +∞)
αxα-1
- Hs đb trên (0;+∞)
Hs đb trên D
- Hs nb trên (-∞;0)
(1;1)
LÔGARIT
ĐN: Cho a, b>0, a≠1.
logab = L <=>
Tính chất :
Qui tắc :
Với a, b, b1, b2>0, a≠1:
loga(b1.b2) = logab1 + logab2
loga(b1 / b2) = logab1 - logab2.
loga(1 / b) = - logab
loga(bα) = αlogab
aL = b
Đổi cơ số: (α ≠ 0)
Hệ quả :
logab.logbc = logac
ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1
= L
<=>
a lũy thừa L
Bằng b
Lôgarit cơ số a của b
bằng L
ĐỊNH NGHĨA: Cho a, b>0, a≠1
= L
<=>
Lôgarit cơ số a của b
bằng L
HS MŨ, HS LÔGARIT
(0; +∞)
(0; +∞)
(-∞; +∞)
1 / (xlna)
axlna
Hs đb trên D
Hs đb trên D
Hs nb trên D
(1;0); (a;1)
(0;1); (1;a)
đx qua pg của góc I (y=x)
Đứng : x=0
Ngang : y=0
Hs nb trên D
(-∞; +∞)
BẢNG ĐẠO HÀM CÁC HS LŨY THỪA, HS LÔGARIT, HS MŨ
PT mũ và PT lôgarit
PT mũ
PT mũ cơ bản : ax=b (a>0, a≠1)
b≤0 :
b>0:
Cách giải :
Đưa về cùng cơ số: aA(x) = aB(x) <=>
Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.
Lôgarit hóa: lấy lôgarit hai vế.
Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm (không đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm N0 đặc biệt và kết luận N0 đó là N0 duy nhất
PT vô nghiệm.
PT có nghiệm duy nhất x=logab
A(x)=B(x)
PT mũ và PT lôgarit
PT lôgarit
PT lôgarit cơ bản : logax=b (a>0, a≠1)
ĐK:
Cách giải :
Đưa về cùng cơ số:
Đặt ẩn phụ để đưa về PT đại số.
Mũ hóa: biến thành số mũ với cơ số phù hợp.
Dùng đồ thị: VT là hs tăng, VP là hs giảm (không đổi): PT có nhiều nhất là 1 N0. Tìm N0 đặc biệt và kết luận N0 đó là N0 duy nhất
x>0
PT có nghiệm duy nhất x=ab với mọi b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trình Tú Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)