Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Lê Quốc Sự |
Ngày 09/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
12A
2
Di?m danh
Bài cũ
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Để làm rỏ hơn:
Về các tính chất
các qui tắc tính logarit
Và vận dụng
các công thức đã học
Thầy trò chúng ta
cùng nhau giải một số
bài tập sau đây:
BÀI TẬP
Thao giảng
Giáo viên thực hiện: LÊ QUỐC SỰ
LÔGARIT
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống (…)
1) log7 là logarit cơ số ……. của ……
2) ……… là logarit tự nhiên của 5.
3) log2015…. = 0; log12122 = ….
4) Log 14 = 1; log 2 =
5) eln7 =… ; 10log5 = ….
10
7
ln5
1
2
23
7
5
BÀI TẬP LÔGARIT
….
….
14
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau:
(Hoạt động theo nhóm)
BÀI TẬP LÔGARIT
GHI
MTBT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 3:
BÀI TẬP LÔGARIT
Giải:
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Trắc nghiệm khách quan
Ai nhanh hơn ai?
1
2
3
BÀI TẬP LÔGARIT
4
GHI NHO
KT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Câu 1: Biết log6 = m; log5 = n
Tính log65 theo m, n?
A)
C) n
B)
D) m.n
Ối! Sai rồi…
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Không có lôgarit của số 0
Không có lôgarit của số âm
Có lôgarit của một số không âm
Có lôgarit của một số dương
Câu 2:
Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
A) 5
B) 2
C) 52
D) 5
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
A) 4
B)
C)
D) 2
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Đáp án đúng là:
Ghi nhớ
Ghi
Hơ
n
* Các tính chất, quy tắc tính, công thức đổi cơ số của lôgarit.
* Học bài và làm bài tập 2, bài tập 4 trang 68 sgk.
I. Lý Thuyết:
II. Bài tập:
2. Thực hiện phép tính:
3. Cho:
MTBT
TN
Trân trọng kính
chào quý Thầy cô
Chào các em học sinh!
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 1:
A = log536 – log2536 + log 6
= 0
= log562
-
log5262
+
log5-16
= 2log56
-
log56
-
log56
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 2
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 3
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 4
BÀI TẬP LÔGARIT
MTBT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP
12A
2
Di?m danh
Bài cũ
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Để làm rỏ hơn:
Về các tính chất
các qui tắc tính logarit
Và vận dụng
các công thức đã học
Thầy trò chúng ta
cùng nhau giải một số
bài tập sau đây:
BÀI TẬP
Thao giảng
Giáo viên thực hiện: LÊ QUỐC SỰ
LÔGARIT
Bài tập 1:
Điền vào chỗ trống (…)
1) log7 là logarit cơ số ……. của ……
2) ……… là logarit tự nhiên của 5.
3) log2015…. = 0; log12122 = ….
4) Log 14 = 1; log 2 =
5) eln7 =… ; 10log5 = ….
10
7
ln5
1
2
23
7
5
BÀI TẬP LÔGARIT
….
….
14
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau:
(Hoạt động theo nhóm)
BÀI TẬP LÔGARIT
GHI
MTBT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 3:
BÀI TẬP LÔGARIT
Giải:
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Trắc nghiệm khách quan
Ai nhanh hơn ai?
1
2
3
BÀI TẬP LÔGARIT
4
GHI NHO
KT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Câu 1: Biết log6 = m; log5 = n
Tính log65 theo m, n?
A)
C) n
B)
D) m.n
Ối! Sai rồi…
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
Không có lôgarit của số 0
Không có lôgarit của số âm
Có lôgarit của một số không âm
Có lôgarit của một số dương
Câu 2:
Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
A) 5
B) 2
C) 52
D) 5
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 4:
A) 4
B)
C)
D) 2
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Đáp án đúng là:
Ghi nhớ
Ghi
Hơ
n
* Các tính chất, quy tắc tính, công thức đổi cơ số của lôgarit.
* Học bài và làm bài tập 2, bài tập 4 trang 68 sgk.
I. Lý Thuyết:
II. Bài tập:
2. Thực hiện phép tính:
3. Cho:
MTBT
TN
Trân trọng kính
chào quý Thầy cô
Chào các em học sinh!
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 1:
A = log536 – log2536 + log 6
= 0
= log562
-
log5262
+
log5-16
= 2log56
-
log56
-
log56
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 2
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 3
BÀI TẬP LÔGARIT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Tính giá trị các biểu thức sau
Nhóm 4
BÀI TẬP LÔGARIT
MTBT
II. Quy tắc tính lôgarit
Với a>0, a≠1; b1, b2 >0
I. Tính chất
Với a>0, a≠1, b>0
III. Đổi cơ số
IV. Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên
Bài tập 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Sự
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)