Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Mạnh | Ngày 09/05/2019 | 93

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12

Nội dung tài liệu:

LUYỆN TẬP VỀ LŨY THỪA , LÔGARIT
Mệnh đề
Điều kiện
So sánh hai lũy thừa
Cho Hãy chọn điều kiện tương ứng của các mệnh đề:

Đáp án là D.
Câu2: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.

B.


C.


D.

Đáp án là D.
Câu 3 : Đẳng thức nào sau đây đúng:

A.

B.

C.

D.
Câu 4 :
Cho
KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng?
A.  <  B.  > 
C.  +  = 0 D. . = 1
Đáp án là B.


NÕu

th× gi¸ trÞ cña  lµ:

A. 3 B. 2
C. 1 D. 0
CÂU 5 :
ĐÁP ÁN LÀ : D.
Câu6:

Tính: K = , ta được:


A . 12 B . 16
C . 18 D . 24
ĐÁP ÁN
K =24
Câu7:

Tính: K = , ta được:


A . 10 B . 15
C . -10 D . 12
ĐÁP ÁN
K =-10
Câu8:
Cho K = .

biểu thức rút gọn của K là:
A. x B. 2x
C. x + 1 D. x - 1
ĐÁP ÁN A

K = x
Câu9:
Rút gọn biểu thức: , ta được:
9a2b B. -9a2b
C. D. Kết quả khác

ĐÁP ÁN C
H = 9a2| b |
Câu10: Cho a > 0 và a ? 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có nghĩa với ?x

B. v�

C.

D. (x > 0,n ? 0)
ĐÁP ÁN D
Câu11:

(a > 0, a ? 1) bằng:


A. - B. C. D. 4
ĐÁP ÁN A
Câu12 : bằng:

B.

C. - D. 3
ĐÁP ÁN
LÀ…..C !
Câu13 :
bằng:


A. 3 B. C. D. 2
KẾT QUẢ
BẰNG 3
Câu14:
bằng:

A. 200 B. 400
C. 1000 D. 1200
ĐÁP ÁN ĐÂY NÀY
Câu15:
Cho lg2 = a. Tính lg theo a?

A. 3 - 5a B. 2(a + 5)
C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
ĐÁP ÁN … A
Câu16:
Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D. 4
ĐÁP ÁN B
Câu17 : Tập hợp các giá trị của x để biểu thức
có nghĩa là:

A. (0; 1) B. (1; +?)
C. (-1; 0) ? (2; +?) D. (0; 2) ? (4; +?)
ĐÁP ÁN …LÀ :

(-1; 0)  (2; +)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)