Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thanh |
Ngày 09/05/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
BÀI HỌC: THỰC HÀNH
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
PPCT: Đ35
Giáo viên trình bày: Nguyễn Hữu Thanh
Tổ: Toán – Tin
LỚP: 12C10
BÀI CŨ:
Hãy nhắc lại các bài đã học trong chương II :
Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ, hàm số logarit, ?
Bài 1: Lũy Thừa
Bài 2: Hàm số lũy thừa
Bài 3: Lôgarit
Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Bài 5: Phương trình mũ, phương trình lôgarit
Bài 6: Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit
* Khi giải bài tập liên quan đến mũ và logarit ta thường dùng các phím sau trên máy tính fx-570ES PLUS:
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
sử dụng máy tính bỏ túi
Câu 1: Giá trị của biểu thức là :
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: Ấn Phím = và được kết quả bài toán
Câu 2: Giá trị của biểu thức: là:
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: Ấn Phím = và được kết quả bài toán
Câu 3: Cho các số thực dương a ,
b với Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Các bước thực hiện:
B1: Chuyển về cùng 1 vế rồi nhập vào máy tính các kết quả
B 2: Ấn phím CALC Chọn giá trị a, b bất kì nếu biểu thức = 0 là đúng
Câu 4. Nếu thì:
Các bước thực hiện:
B1: Lấy cho các kết quả A( B,C,D)
B 2: Ấn Phím CALC Chọn a , b theo giải thiết nếu kết quả = 0 là đáp án đúng
Câu 5: Đạo hàm của hàm số:
.
Các bước thực hiện:
B1: sử dụng phím nhập biểu thức và
chọn 1 giá trị x bất kì - cho các kết quả A (B,C,D)
B 2: Ấn phím CALC nhập vừa chọn ở trên nếu kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 là đúng
Câu 6: Tập xác định của hàm số:
.
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: thử các giá trị nằm trong các khoảng của đáp án : A (B,C,D) nếu tồn tài là kết quả đúng
Các bước thực hiện:
B1: sử dụng phím MODE 7 nhập biểu thức vào rồi ấn phím = ,
start? Nhập -2 End? Nhập 0 step? 0.2
B 2: Tra bảng và tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 8: Nghiệm của pt :
Các bước thực hiện:
B1: chuyển vế của ptrình rồi Nhập ptrình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các kết quả A (B,C,D) nếu = 0 là đúng
Câu 9 :Tập nghiệm của bất phương trình:
.
Các bước thực hiện:
B1: nhập bất phương trình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các khoảng của các
kết quả A (B,C,D) nếu bpt < 0 là kết quả đúng
Câu 10: Giải phương trình: Ta có nghiệm.
.
A. x = 0 v x = - 3.
.
.
B. x = 1 v x =
.
C. x = 1 v x = -27.
.
D. x = 0 v x =
Các bước thực hiện:
B1: chuyển vế của ptrình rồi Nhập ptrình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các kết quả A (B,C,D) nếu = 0 là đúng
Câu 11: Tập nghiệm của bptrình:
D. Vô Nghiệm
Các bước thực hiện:
B1: nhập bất phương trình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các khoảng của các
kết quả A (B,C,D) nếu bpt 0 là kết quả đúng
HOẠT ĐỘNG NHÓM.
(sử dụng máy tính)
NHÓM 1 VÀ 3: Phương trình có nghiệm là:
.
NHÓM 2 VÀ 4: Phương trình có nghiệm là:
Củng cố:
*Muốn tính giá trị của một biểu thức tại x0
Ta nhập biểu thức và dùng nút
*Muốn giải phương trình nào đó ta chuyển về dạng f(x)=0 rồi nhập f(x) vào máy tính. Dùng nút
*Muốn tính đạo hàm của f(x) tại x0 ta dùng nút
CALC
Shift+Solve
Shift+d/dx
Tiết học tới đây là kết thúc
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khỏe và thành công.
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
PPCT: Đ35
Giáo viên trình bày: Nguyễn Hữu Thanh
Tổ: Toán – Tin
LỚP: 12C10
BÀI CŨ:
Hãy nhắc lại các bài đã học trong chương II :
Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ, hàm số logarit, ?
Bài 1: Lũy Thừa
Bài 2: Hàm số lũy thừa
Bài 3: Lôgarit
Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Bài 5: Phương trình mũ, phương trình lôgarit
Bài 6: Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit
* Khi giải bài tập liên quan đến mũ và logarit ta thường dùng các phím sau trên máy tính fx-570ES PLUS:
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
sử dụng máy tính bỏ túi
Câu 1: Giá trị của biểu thức là :
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: Ấn Phím = và được kết quả bài toán
Câu 2: Giá trị của biểu thức: là:
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: Ấn Phím = và được kết quả bài toán
Câu 3: Cho các số thực dương a ,
b với Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Các bước thực hiện:
B1: Chuyển về cùng 1 vế rồi nhập vào máy tính các kết quả
B 2: Ấn phím CALC Chọn giá trị a, b bất kì nếu biểu thức = 0 là đúng
Câu 4. Nếu thì:
Các bước thực hiện:
B1: Lấy cho các kết quả A( B,C,D)
B 2: Ấn Phím CALC Chọn a , b theo giải thiết nếu kết quả = 0 là đáp án đúng
Câu 5: Đạo hàm của hàm số:
.
Các bước thực hiện:
B1: sử dụng phím nhập biểu thức và
chọn 1 giá trị x bất kì - cho các kết quả A (B,C,D)
B 2: Ấn phím CALC nhập vừa chọn ở trên nếu kết quả = 0 hoặc gần bằng 0 là đúng
Câu 6: Tập xác định của hàm số:
.
Các bước thực hiện:
B1: Nhập biểu thức
B 2: thử các giá trị nằm trong các khoảng của đáp án : A (B,C,D) nếu tồn tài là kết quả đúng
Các bước thực hiện:
B1: sử dụng phím MODE 7 nhập biểu thức vào rồi ấn phím = ,
start? Nhập -2 End? Nhập 0 step? 0.2
B 2: Tra bảng và tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 8: Nghiệm của pt :
Các bước thực hiện:
B1: chuyển vế của ptrình rồi Nhập ptrình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các kết quả A (B,C,D) nếu = 0 là đúng
Câu 9 :Tập nghiệm của bất phương trình:
.
Các bước thực hiện:
B1: nhập bất phương trình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các khoảng của các
kết quả A (B,C,D) nếu bpt < 0 là kết quả đúng
Câu 10: Giải phương trình: Ta có nghiệm.
.
A. x = 0 v x = - 3.
.
.
B. x = 1 v x =
.
C. x = 1 v x = -27.
.
D. x = 0 v x =
Các bước thực hiện:
B1: chuyển vế của ptrình rồi Nhập ptrình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các kết quả A (B,C,D) nếu = 0 là đúng
Câu 11: Tập nghiệm của bptrình:
D. Vô Nghiệm
Các bước thực hiện:
B1: nhập bất phương trình vào
B 2: Ấn Phím CALC nhập các khoảng của các
kết quả A (B,C,D) nếu bpt 0 là kết quả đúng
HOẠT ĐỘNG NHÓM.
(sử dụng máy tính)
NHÓM 1 VÀ 3: Phương trình có nghiệm là:
.
NHÓM 2 VÀ 4: Phương trình có nghiệm là:
Củng cố:
*Muốn tính giá trị của một biểu thức tại x0
Ta nhập biểu thức và dùng nút
*Muốn giải phương trình nào đó ta chuyển về dạng f(x)=0 rồi nhập f(x) vào máy tính. Dùng nút
*Muốn tính đạo hàm của f(x) tại x0 ta dùng nút
CALC
Shift+Solve
Shift+d/dx
Tiết học tới đây là kết thúc
Kính chúc quý thầy cô và các em học sinh sức khỏe và thành công.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)