Ôn tập Chương II. Đường tròn
Chia sẻ bởi Lê Xuân Đào |
Ngày 22/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 33. Ôn tập chương 2
Hình học 9
Giáo viên: Phan thuỳ Dung
Trường TH CS đại xuyên - Huyện phú xuyên TP Hà Nội
Tiết 33. ôn tập chương II
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Điền vào chỗ (...) để được các định lí:
a) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là ...
b) Trong 1 đường tròn:
+ Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua ...
+ Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm thì ...
+ Hai dây bằng nhau thì ...
Hai dây ... thì bằng nhau.
+ Dây lớn hơn thì ... tâm hơn. Dây ... tâm hơn thì ... hơn.
đường kính
trung điểm của dây ấy
thì vuông góc với dây ấy
cách đều tâm
cách đều tâm
gần
gần
lớn
2. Nêu vị trí tương đối của hai đường tròn? Viết các hệ thức tương ứng gi?a R và OO`?
Bài 41 (SGK-128)
Cho đường tròn (O) có đường kính BC,dây AD vuông góc với BC tại H . Gọi E,F theo thứ tự là các đường vuông góc kẻ từ H đến AB,AC.Gọi (I),(K) theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp tam giác HBE,HCF.
A
B
C
D
I
H
K
O
E
F
K
a.Hãy xác định vị trí tương đối của các đường tròn : (I) và (O); (K)và ( O); (I)và ( K).
Có BI + IO = BO? IO = BO - BI
nên (I) tiếp xúc trong với (O).
Có OK + KC = OC ? OK = OC - KC
nên (K) tiếp xúc ngoài với (O).
Có IK = IH + HK ? đường tròn (I) tiếp xúc ngoài với (K).
b . Tứ giác AEHF là hình gì?
?ABC có: AO = BO = CO = BC/2
? ?ABC có trung tuyến AO = BC/2 ? Â = 90(độ)
Vậy gócA= góc E =gócF = 90(độ) ? AEHF là hình chữ nhật
c. Chøng minh r»ng EF lµ tiÕp tuyÕn chung cña hai ®êng trßn (I)vµ (K)
?GEH có GE = GH (t/c hcn) ? ?GEH cân ? góc E1 = góc H1.
?IEH có IE = IH = r (I) ? ?IEH cân ? gócE2 = góc H2.
Vậy góc E1 = gócE2 = góc H1. + góc H2 = 90
Hay EF ? EI ? EF là tiếp tuyến của (I).
Tương tự EF là tiếp tuyến của (K).
d. Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất.
d) EF = AH (t/c hcn)
Có BC ? AD (gt) ? AH = HD = AD/2
(đ/l đường kính và dây).
Vậy AH lớn nhất ? AD lớn nhất
? AD là đường kính ? H ? O.
e.Chøng minh ®¼ng thøc AE.AB = AF.AC
? vuông AHB có HE ? AB (gt) ? AH.AH = AE. AB (hệ thức lượng trong ? vuông).
Tương tự với ? vuông AHC có HF ? AC (gt) ? AH.AH = AF. AC
Vậy AE. AB = AF. AC
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lí thuyết chương II.
Làm bài tập 42, 43 SGK ; 83, 84, 85 SBT.
giờ học đến đây là kết thúc
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)