Ôn tập Chương II. Đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huy |
Ngày 22/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương II. Đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Môn toán 9
tiết 36 tuần 21
trường thcs phú lương
Giáo viên: Nguyễn Văn Huy
hình học 9: ÔN tập chương ii
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I.ôn tập lý thuyết:
1/,Trong một đường tròn :
a)Đường kính vuông góc với dây thì ....... của dây ấy.
b)Đường kính đi qua trung điểm của dây ..................
với dây ấy.
2/, a)Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó .......
với bán kính đi qua tiếp điểm.
b)Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với
.......... thì nó là tiếp tuyến của đường tròn.
3/,Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a)Điểm đó cách đều.....
b)Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là ......... của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c)Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi .......
...........
hai tiếp điểm.
tia phân giác
hai bán kính
đi qua các tiếp điểm.
đi qua trung điểm
không đi qua tâm thì vuông góc
vuông góc
bán kính đi qua điểm đó
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I.ôn tập lý thuyết:
4/.Cho (O;R) và (O`;R`) hãy điền hệ thức tương ứng giữa d = OO` và R;R` (R ?R`)của hai đường tròn.
a)Hai đường tròn cắt nhau ?...............
b)Hai đường tròn tiếp xúc trong ? ...........
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ?............
c)Hai đường tròn ở ngoài nhau ?............
Hai đường tròn đựng nhau ?............
R -R`< d < R+R`
d = R -R` > 0
d = R +R`
d > R +R`
d < R -R`
Vị trí tương đối
của 2 đường tròn
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
Tiết 36
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
D
C
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
x y
Hướng dẫn chứng minh:
a)
OC là phân giác góc AOM
OD là phân giác góc MOB
b)
CD = AC+BD
AC = MC;
BD = MD
(t/c 2tiếp tuyến cắt nhau)
(t/c 2 tiếp tuyến
cắt nhau)
CD = CM + MD
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
x y
Hướng dẫn chứng minh:
c) AC.BD = R2
I
AC = MC
BD = MD
MC.MD =R2
Cách khác: AC.BD =R2
AC.BD = OA.OB
MC.MD =OM2
(?COD vuông OM ? CD)
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
C
D
Hướng dẫn chứng minh:
I
d) AB tiếp xúc với (I) tại O
IA = IB = IO;
IO//AC//BD
t/c đường trung bình trong hình thang ABDC
t/c trung tuyến trong ?vuông
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
C
D
e)
AB=2R(không đổi)
AC+BD min
Cách1:AC+BD=CD min
Mà CD?AB=2R không đổi
Cách 2 :Sử dụng bđt Cô-si với 2 số dương
Vị trí điểm M nằm trên giao điểm của đường vuông góc với AB kẻ từ O.
I
Hướng dẫn chứng minh:
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
Bài 43(SGK)
K đối xứng với A qua I
a) AC=AD
b) KB ? AB
GT
KL
A
B
O
O`
I
K
C
D
M
N
Hướng dẫn chứng minh:
a) AC=AD
Kẻ OM ? CD v O`N ? CD
CM=MA=AC/2 ; AN=ND= AD/2
AM=AN(t/c đường trung bình hình thang)
b) KB ? AB
IH//BK;OO` ? AB
H
AI=IK ; HA=HB
Tiết 36
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc nội dung kiến thức cần nhớ .
Xem lại phương pháp làm một số dạng toán cơ bản.
Làm bài tập 42 -SGK và SBT
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc tập thể lớp chăm ngoan,học giỏi!
tiết 36 tuần 21
trường thcs phú lương
Giáo viên: Nguyễn Văn Huy
hình học 9: ÔN tập chương ii
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I.ôn tập lý thuyết:
1/,Trong một đường tròn :
a)Đường kính vuông góc với dây thì ....... của dây ấy.
b)Đường kính đi qua trung điểm của dây ..................
với dây ấy.
2/, a)Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó .......
với bán kính đi qua tiếp điểm.
b)Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với
.......... thì nó là tiếp tuyến của đường tròn.
3/,Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a)Điểm đó cách đều.....
b)Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là ......... của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
c)Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi .......
...........
hai tiếp điểm.
tia phân giác
hai bán kính
đi qua các tiếp điểm.
đi qua trung điểm
không đi qua tâm thì vuông góc
vuông góc
bán kính đi qua điểm đó
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I.ôn tập lý thuyết:
4/.Cho (O;R) và (O`;R`) hãy điền hệ thức tương ứng giữa d = OO` và R;R` (R ?R`)của hai đường tròn.
a)Hai đường tròn cắt nhau ?...............
b)Hai đường tròn tiếp xúc trong ? ...........
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ?............
c)Hai đường tròn ở ngoài nhau ?............
Hai đường tròn đựng nhau ?............
R -R`< d < R+R`
d = R -R` > 0
d = R +R`
d > R +R`
d < R -R`
Vị trí tương đối
của 2 đường tròn
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
Tiết 36
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
D
C
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
x y
Hướng dẫn chứng minh:
a)
OC là phân giác góc AOM
OD là phân giác góc MOB
b)
CD = AC+BD
AC = MC;
BD = MD
(t/c 2tiếp tuyến cắt nhau)
(t/c 2 tiếp tuyến
cắt nhau)
CD = CM + MD
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
x y
Hướng dẫn chứng minh:
c) AC.BD = R2
I
AC = MC
BD = MD
MC.MD =R2
Cách khác: AC.BD =R2
AC.BD = OA.OB
MC.MD =OM2
(?COD vuông OM ? CD)
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
C
D
Hướng dẫn chứng minh:
I
d) AB tiếp xúc với (I) tại O
IA = IB = IO;
IO//AC//BD
t/c đường trung bình trong hình thang ABDC
t/c trung tuyến trong ?vuông
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
A O B
x y
M
C
D
e)
AB=2R(không đổi)
AC+BD min
Cách1:AC+BD=CD min
Mà CD?AB=2R không đổi
Cách 2 :Sử dụng bđt Cô-si với 2 số dương
Vị trí điểm M nằm trên giao điểm của đường vuông góc với AB kẻ từ O.
I
Hướng dẫn chứng minh:
Hình minh hoạ
Tiết 36
ÔN TậP CHƯƠNG II
(Tiết 2)
I. ôn tập lý thuyết :
ii. bài tập ôn luyện :
Bài 43(SGK)
K đối xứng với A qua I
a) AC=AD
b) KB ? AB
GT
KL
A
B
O
O`
I
K
C
D
M
N
Hướng dẫn chứng minh:
a) AC=AD
Kẻ OM ? CD v O`N ? CD
CM=MA=AC/2 ; AN=ND= AD/2
AM=AN(t/c đường trung bình hình thang)
b) KB ? AB
IH//BK;OO` ? AB
H
AI=IK ; HA=HB
Tiết 36
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc nội dung kiến thức cần nhớ .
Xem lại phương pháp làm một số dạng toán cơ bản.
Làm bài tập 42 -SGK và SBT
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc tập thể lớp chăm ngoan,học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)