On tap chuong II
Chia sẻ bởi Trần Thị Huyền |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: on tap chuong II thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
KIểM TRA KHảO SáT CHƯƠNG II
Mã đề 211
Câu1:Hộp đàn bằng gỗ trong một số nhạc cụ có tác dụng
A. giúp nhạc công giữ nhạc cụ vững hơn B. làm thay đổi tần số của nhạc âm
C. làm thay đổi độ cao của nhạc âm.
D. làm tăng biên độ của nhạc âm để âm nghe được to hơn.
Câu2:Tai con người nghe được các sóng âm có tần số
A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B . nhỏ hơn 16 Hz
C . lớn hơn 20.000 Hz
D . không giới hạn
Câu3:Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó là
A . sóng hạ âm B . sóng âm nghe được
C . chưa đủ điều kiện để kết luận D . sóng siêu âm
Câu4:Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu5:Sóng dọc là sóng mà dao động của phần tử môi trường có phương
A . luôn luôn trùng với phương nằm ngang.
B . trùng với phương truyền sóng.
C . vuông góc với phương truyền sóng.
D . luôn luôn hướng theo phương thẳng đứng.
Câu6:Sóng dọc:
A . Chỉ truyền được trong chất rắn.
B . Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C . Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D . Không truyền được trong chất rắn.
Câu7:Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A . Vận tốc
B. Tần số
C . Bước sóng
D. Năng lượng
Câu8:Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bước sóng?
Bước sóng có độ lớn bằng
A . khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B . quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C . hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D . quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
Câu9:Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc truyền âm.
B. Biên độ âm.
C . Tần số âm.
D. Năng lượng âm.
Câu10:Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Đồ thị dao động âm. (Hay là Biên độ, tần số và số lượng các hoạ âm)
C . Bước sóng.
D . Bước sóng và năng lượng âm.
Câu11:Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Bước sóng và năng lượng sóng âm.
C . Tần số và mức cường độ âm.
D . Vận tốc và bước sóng.
Câu12:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A
B
C
D
Câu13:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A
B
C
D
Câu14:Hiện tượng giao thoa chính là hiện tượng tổng hợp dao động của hai nguồn sóng có tính chất:
A . Cùng pha. B . Cùng biên độ.
C . Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D . cùng biên độ và chu kì.
Câu15:Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng
A
B
C
D
Câu16:Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng
A
B
C
D
Câu17:Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng ? = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A . 0,5 m
B . 1 m
C . 1,5 m
D . 2 m
Câu18:Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng =5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A . 1,25 m
B . 2,5 m
C . 5 m
D . 25 m
Câu19:Một sóng âm có bước sóng 70 cm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s. Tần số sóng là
A . 5.103 Hz
B . 2.103 Hz
C . 50 Hz
D . 5.102 Hz
Câu20:Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên dây đếm được 3 nút sóng(Không kể 2 đầu A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A . 30 m/s B . 25 m/s
C . 20 m/s D . 15 m/s
Câu21:Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v= 2 m/s. Người ta thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha bằng 40 cm. Tần số của sóng bằng
A . 0,4 Hz B . 1,5 Hz
C . 2 Hz D . 2,5 Hz
Câu22:Một sóng âm có tần số 400 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Bước sóng của sóng âm này bằng
A . 85 m B . 8,5 m C . 0,085 m D . 0,85 m
Câu23:Một sóng âm có bước sóng 2 m truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của sóng âm này bằng
A . 100 HZ
B . 150 Hz
C . 170 Hz
D . 200 Hz
Câu24:Khi quan sát một sóng mặt nước được tạo bởi một nguồn sóng có tần số 10 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền .ở về một phía của nguồn sóng bằng 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A . 0,6 (m/s)
B . 6 (m/s)
C . 3 (m/s)
D . 0,3 (m/s)
Câu25:Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hại ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 3 ngọn sóng qua trước mặt trong 2 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A . 2 m/s
B . 1,5 m/s
C . 2,5 m/s
D . 3 m/s
Câu26:Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz
B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Câu27:Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz
B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Câu28:Khi gặp một vật cản cố định, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cïng pha víi sãng tíi B . Ngîc pha víi sãng tíi
C . Nhanh pha h¬n sãng tíi D . ChËm pha h¬n sãng tíi
Câu29:Khi gặp một vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cïng pha víi sãng tíi B . Ngîc pha víi sãng tíi
C . Nhanh pha h¬n sãng tíi D . ChËm pha h¬n sãng tíi
Câu30:Nếu goị L là chiều dài sợi dây, là bước sóng của sóng truyền trên sợi dây. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là
A . L =
B . L = K
C . L= /2
D . L=k. /2
Câu31:Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, bước sóng bằng
A . Độ dài của dây.
B . Một nửa độ dài của dây.
C . Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D . Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu32:Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A . 0,8 m
B . 1,6 m
C . 2 m
D . 2,4 m
Câu33:Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng ( Không kể hai đầu dây). Bước sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,2 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Câu34:Khi quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy rằng khoảng cách giữa 5 điểm đứng yên liên tiếp bằng 40 cm. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là
A . 10 cm
B . 20 cm
C . 30 cm
D . 40 cm
Câu35:Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng. vận tốc truyền sóng là
A . 70 m /s
B . 75 m /s
C . 80 m /s
D . 85 m /s
Câu36:Một sóng cơ học có vận tốc v= 360 m/s truyền Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể hai đầu dây). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Câu37:Trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu dây tự do). Bước sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,6 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Câu38:Một sóng cơ học có vận tốc v= 480 m/s truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,8 m một đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể đầu cố định). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Câu39:Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m một đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu dây tự do). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A . 150 m/s
B . 50 m/s
C . 100 m/s
D . 200 m/s
Câu40:Dao động của quả lắc đồng hồ của một chiếc đồng hồ treo tường là dao động
A . tắt dần
B . cưỡng bức
C . duy trì
D . điều hòa
Mã đề 211
Câu1:Hộp đàn bằng gỗ trong một số nhạc cụ có tác dụng
A. giúp nhạc công giữ nhạc cụ vững hơn B. làm thay đổi tần số của nhạc âm
C. làm thay đổi độ cao của nhạc âm.
D. làm tăng biên độ của nhạc âm để âm nghe được to hơn.
Câu2:Tai con người nghe được các sóng âm có tần số
A . từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B . nhỏ hơn 16 Hz
C . lớn hơn 20.000 Hz
D . không giới hạn
Câu3:Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó là
A . sóng hạ âm B . sóng âm nghe được
C . chưa đủ điều kiện để kết luận D . sóng siêu âm
Câu4:Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D . Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu5:Sóng dọc là sóng mà dao động của phần tử môi trường có phương
A . luôn luôn trùng với phương nằm ngang.
B . trùng với phương truyền sóng.
C . vuông góc với phương truyền sóng.
D . luôn luôn hướng theo phương thẳng đứng.
Câu6:Sóng dọc:
A . Chỉ truyền được trong chất rắn.
B . Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C . Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D . Không truyền được trong chất rắn.
Câu7:Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A . Vận tốc
B. Tần số
C . Bước sóng
D. Năng lượng
Câu8:Phát biểu nào sau đây là sai khi định nghĩa bước sóng?
Bước sóng có độ lớn bằng
A . khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B . quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
C . hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D . quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
Câu9:Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc truyền âm.
B. Biên độ âm.
C . Tần số âm.
D. Năng lượng âm.
Câu10:Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Đồ thị dao động âm. (Hay là Biên độ, tần số và số lượng các hoạ âm)
C . Bước sóng.
D . Bước sóng và năng lượng âm.
Câu11:Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
A . Vận tốc âm.
B . Bước sóng và năng lượng sóng âm.
C . Tần số và mức cường độ âm.
D . Vận tốc và bước sóng.
Câu12:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A
B
C
D
Câu13:Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A
B
C
D
Câu14:Hiện tượng giao thoa chính là hiện tượng tổng hợp dao động của hai nguồn sóng có tính chất:
A . Cùng pha. B . Cùng biên độ.
C . Cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D . cùng biên độ và chu kì.
Câu15:Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng
A
B
C
D
Câu16:Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng bằng
A
B
C
D
Câu17:Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng ? = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A . 0,5 m
B . 1 m
C . 1,5 m
D . 2 m
Câu18:Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng =5 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A . 1,25 m
B . 2,5 m
C . 5 m
D . 25 m
Câu19:Một sóng âm có bước sóng 70 cm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s. Tần số sóng là
A . 5.103 Hz
B . 2.103 Hz
C . 50 Hz
D . 5.102 Hz
Câu20:Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên dây đếm được 3 nút sóng(Không kể 2 đầu A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A . 30 m/s B . 25 m/s
C . 20 m/s D . 15 m/s
Câu21:Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v= 2 m/s. Người ta thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha bằng 40 cm. Tần số của sóng bằng
A . 0,4 Hz B . 1,5 Hz
C . 2 Hz D . 2,5 Hz
Câu22:Một sóng âm có tần số 400 Hz truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Bước sóng của sóng âm này bằng
A . 85 m B . 8,5 m C . 0,085 m D . 0,85 m
Câu23:Một sóng âm có bước sóng 2 m truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Tần số của sóng âm này bằng
A . 100 HZ
B . 150 Hz
C . 170 Hz
D . 200 Hz
Câu24:Khi quan sát một sóng mặt nước được tạo bởi một nguồn sóng có tần số 10 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa 6 ngọn sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền .ở về một phía của nguồn sóng bằng 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A . 0,6 (m/s)
B . 6 (m/s)
C . 3 (m/s)
D . 0,3 (m/s)
Câu25:Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hại ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 3 ngọn sóng qua trước mặt trong 2 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A . 2 m/s
B . 1,5 m/s
C . 2,5 m/s
D . 3 m/s
Câu26:Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz
B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Câu27:Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 2,4 m. Tần số của sóng là
A . 50 Hz
B . 25 Hz
C . 100 Hz
D . 150 Hz
Câu28:Khi gặp một vật cản cố định, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cïng pha víi sãng tíi B . Ngîc pha víi sãng tíi
C . Nhanh pha h¬n sãng tíi D . ChËm pha h¬n sãng tíi
Câu29:Khi gặp một vật cản tự do, tại điểm phản xạ, sóng phản xạ có tính chất:
A . Cïng pha víi sãng tíi B . Ngîc pha víi sãng tíi
C . Nhanh pha h¬n sãng tíi D . ChËm pha h¬n sãng tíi
Câu30:Nếu goị L là chiều dài sợi dây, là bước sóng của sóng truyền trên sợi dây. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là
A . L =
B . L = K
C . L= /2
D . L=k. /2
Câu31:Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, bước sóng bằng
A . Độ dài của dây.
B . Một nửa độ dài của dây.
C . Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
D . Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.
Câu32:Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A . 0,8 m
B . 1,6 m
C . 2 m
D . 2,4 m
Câu33:Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng ( Không kể hai đầu dây). Bước sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,2 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Câu34:Khi quan sát sóng dừng trên một sợi dây, người ta thấy rằng khoảng cách giữa 5 điểm đứng yên liên tiếp bằng 40 cm. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là
A . 10 cm
B . 20 cm
C . 30 cm
D . 40 cm
Câu35:Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng. vận tốc truyền sóng là
A . 70 m /s
B . 75 m /s
C . 80 m /s
D . 85 m /s
Câu36:Một sóng cơ học có vận tốc v= 360 m/s truyền Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể hai đầu dây). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Câu37:Trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu dây tự do). Bước sóng trên dây là
A . 1,0 m
B . 1,6 m
C . 2,0 m
D . 2,4 m
Câu38:Một sóng cơ học có vận tốc v= 480 m/s truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 2,8 m một đầu cố định có sóng dừng với 3 nút sóng (Không kể đầu cố định). Tần số của sóng là
A . 200 Hz
B . 300 Hz
C . 400 Hz
D . 500 Hz
Câu39:Một sóng cơ học có tần số f = 50Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi dài 3,5 m một đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng (Không kể đầu dây tự do). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A . 150 m/s
B . 50 m/s
C . 100 m/s
D . 200 m/s
Câu40:Dao động của quả lắc đồng hồ của một chiếc đồng hồ treo tường là dao động
A . tắt dần
B . cưỡng bức
C . duy trì
D . điều hòa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)