ÔN TÂP CHUONG I, II
Chia sẻ bởi Ngô Thị Minh Hiền |
Ngày 23/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ÔN TÂP CHUONG I, II thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
I/-. Các cơ quan ở cây có hoa
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Rễ
Thân
Lá
Chồi ngọn
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
II/-. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
VÁCH TẾ BÀO BÊN CẠNH
VÁCH TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
CHẤT TẾ BÀO
NHÂN TẾ BÀO
KHÔNG BÀO
LỤC LẠP
SƠ ĐỒ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
1/- Thế nào là rễ cọc, rễ chùm? Nêu 2 ví dụ mỗi loại.
2/- Rễ gồm mấy miền? Chức năng chính của từng miền?
II/-. CẤU TẠO NGOÀI CỦA RỄ
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
II/-. Các loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
II/-. Các loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
Cây đa
Cây su hào
Cây dừa
Cây đậu ván
Cỏ mần trầu
Cây đậu Hà Lan
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
2/- Trong các nhóm cây sau,nhóm cây nào gồm toàn thân rễ?
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Câu 1: Haõy duøng caùc töø, cuïm töø ñieàn vaøo choã troáng cho phuø hôïp trong caùc caâu sau :
a) Reã, thaân, laù laø ………………………………………………….
b) Hoa, quaû, haït laø ………………………………………………..
c) Chöùc naêng chuû yeáu cuûa cô quan sinh döôõng laø ……………………….
d) Chöùc naêng chuû yeáu cuûa cô quan sinh saûn laø ……………………………………
………………………….
cơ quan sinh dưỡng
cơ quan sinh sản
nuôi dưỡng cy.
duy trì và phát triển
nòi giống
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Câu 5: Mạch rây có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng C. Chứa chất dự trữ
B. Vận chuyển chất hữu cơ D. Bảo vệ các bộ phận bên trong
Câu 6: Cây nào có rễ thở mọc ngược lên trên mặt đất
A. Cây trầu không B. Cây tầm gửi
C. Cây khoai lang D. Cây bụt mọc
Câu 7: Các bộ phận của thân gồm
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi lá
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa, chồi nách, chồi lá
Câu 8: Lớp tế bào biểu bì của thân non có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Bảo vệ và cho ánh sáng chiếu qua
D. Chứa chất dự trữ và quang hợp
Chọn câu trả lời đúng
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
III/-. Cấu tạo miền hút của rễ
Lông hút
Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
Vỏ
Trụ giữa
Sự hút nước và muối khoáng của cây bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài nào?
Các loại đất trồng khác nhau
và thời tiết, khí hậu
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
IV/-. Các loại rễ biến dạng
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
1
3
4
2
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Rễ củ
Rễ thở
Rễ móc
Giác mút
Cà rốt
Củ cải đường
Củ dền
Cây bần
Cây mắm
Cây tơ hồng
Cây trầu không
Cây vạn niên thanh
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Mạch gỗ gồm những …………………………………., không có chất tế bào; có chức năng …………………………………………..
- Mạch rây gồm những ………………….., vách mỏng; có chức năng ………………………………………..
tế bào có vách hóa gỗ dày
vận chuyển nước và muối khoáng
tế bào sống
chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Chọn câu trả lời đúng
1/- Sự lớn lên của các cơ quan ở thực vật là do quá trình
2/- Rễ các cây sống nổi trên mặt nước thì không có
3/-Trong các nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây rễ chùm?
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây
khi ra hoa, tạo quả?
A. Rễ cọc B. Rễ củ
C. Rễ cái D. Giác mút
Câu 2: Các nhóm rễ sau đây nhóm nào gồm toàn rễ biến dạng
A. Rễ cọc, rễ chùm, rễ cái, rễ con.
B. Rễ móc, rễ chùm, rễ con, rễ thở
C. Rễ móc, rễ củ, rễ thở, giác mút
D. Rễ chống, rễ chùm, rễ khí sinh, rễ củ.
Câu 3: Miền nào của rễ có mô phân sinh giúp rễ dài ra?
A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng
C. Miền hút D. Miền chóp rễ
Câu 4: Bộ phận nào của miền hút có các lông hút, hút nước
và muối khoáng hòa tan
A. Các bó mạch B. Thịt vỏ
C. Ruột D. Biểu bì
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Rễ
Thân
Lá
Chồi ngọn
Hoa
Quả
Hạt
Cơ quan sinh dưỡng
Cơ quan sinh sản
II/-. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
VÁCH TẾ BÀO BÊN CẠNH
VÁCH TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
CHẤT TẾ BÀO
NHÂN TẾ BÀO
KHÔNG BÀO
LỤC LẠP
SƠ ĐỒ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
H 9.2: CÁC MIỀN CỦA RỄ
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
1/- Thế nào là rễ cọc, rễ chùm? Nêu 2 ví dụ mỗi loại.
2/- Rễ gồm mấy miền? Chức năng chính của từng miền?
II/-. CẤU TẠO NGOÀI CỦA RỄ
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
II/-. Các loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
II/-. Các loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
Cây đa
Cây su hào
Cây dừa
Cây đậu ván
Cỏ mần trầu
Cây đậu Hà Lan
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
2/- Trong các nhóm cây sau,nhóm cây nào gồm toàn thân rễ?
Câu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm là
A. Cây: lúa, hành, ngô, dừa C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãn
B. Cây: tre, lúa, dừa, cam D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngô
Câu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc là
A. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc C. Cây: mít, táo, lạc, nhãn
B. Cây: bưởi, cải, hành, dừa D. Cây: tre, dừa, lúa, ngô
Câu 1: Haõy duøng caùc töø, cuïm töø ñieàn vaøo choã troáng cho phuø hôïp trong caùc caâu sau :
a) Reã, thaân, laù laø ………………………………………………….
b) Hoa, quaû, haït laø ………………………………………………..
c) Chöùc naêng chuû yeáu cuûa cô quan sinh döôõng laø ……………………….
d) Chöùc naêng chuû yeáu cuûa cô quan sinh saûn laø ……………………………………
………………………….
cơ quan sinh dưỡng
cơ quan sinh sản
nuôi dưỡng cy.
duy trì và phát triển
nòi giống
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Câu 5: Mạch rây có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng C. Chứa chất dự trữ
B. Vận chuyển chất hữu cơ D. Bảo vệ các bộ phận bên trong
Câu 6: Cây nào có rễ thở mọc ngược lên trên mặt đất
A. Cây trầu không B. Cây tầm gửi
C. Cây khoai lang D. Cây bụt mọc
Câu 7: Các bộ phận của thân gồm
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi lá
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa, chồi nách, chồi lá
Câu 8: Lớp tế bào biểu bì của thân non có chức năng gì?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Bảo vệ và cho ánh sáng chiếu qua
D. Chứa chất dự trữ và quang hợp
Chọn câu trả lời đúng
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
III/-. Cấu tạo miền hút của rễ
Lông hút
Biểu bì
Thịt vỏ
Mạch rây
Mạch gỗ
Ruột
Vỏ
Trụ giữa
Sự hút nước và muối khoáng của cây bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài nào?
Các loại đất trồng khác nhau
và thời tiết, khí hậu
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
IV/-. Các loại rễ biến dạng
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
1
3
4
2
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Rễ củ
Rễ thở
Rễ móc
Giác mút
Cà rốt
Củ cải đường
Củ dền
Cây bần
Cây mắm
Cây tơ hồng
Cây trầu không
Cây vạn niên thanh
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Mạch gỗ gồm những …………………………………., không có chất tế bào; có chức năng …………………………………………..
- Mạch rây gồm những ………………….., vách mỏng; có chức năng ………………………………………..
tế bào có vách hóa gỗ dày
vận chuyển nước và muối khoáng
tế bào sống
chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
Chọn câu trả lời đúng
1/- Sự lớn lên của các cơ quan ở thực vật là do quá trình
2/- Rễ các cây sống nổi trên mặt nước thì không có
3/-Trong các nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây rễ chùm?
ÔN TẬP CHƯƠNG I, II
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây
khi ra hoa, tạo quả?
A. Rễ cọc B. Rễ củ
C. Rễ cái D. Giác mút
Câu 2: Các nhóm rễ sau đây nhóm nào gồm toàn rễ biến dạng
A. Rễ cọc, rễ chùm, rễ cái, rễ con.
B. Rễ móc, rễ chùm, rễ con, rễ thở
C. Rễ móc, rễ củ, rễ thở, giác mút
D. Rễ chống, rễ chùm, rễ khí sinh, rễ củ.
Câu 3: Miền nào của rễ có mô phân sinh giúp rễ dài ra?
A. Miền trưởng thành B. Miền sinh trưởng
C. Miền hút D. Miền chóp rễ
Câu 4: Bộ phận nào của miền hút có các lông hút, hút nước
và muối khoáng hòa tan
A. Các bó mạch B. Thịt vỏ
C. Ruột D. Biểu bì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Minh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)