Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đinh Quang Duyến |
Ngày 22/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thày cô giáo và các em học sinh lớp 9A về dự hội giảng
đợt I - Năm học: 2007 - 2008
Bài giảng: Hình học lớp 9
Tiết 17 - Ôn tập chương I ( tiết 1)
1) ........=.............. ; ......= .........
2) ........= .............
3)........= ..............
4)........= .................
b2
a.b`
c2
a.c`
b`.c`
b.c
a.h
h2
Sin? = ..............................
Cos? = .............................
Tg? = ...............................
Cotg? = ...........................
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh đối
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
1)..................=..................
2) .................=.................
3) ................=................
4)..................= .................
sin?
cos ?
Cho hai góc ? và ? phụ nhau (? + ? = 900 ). Khi đó:
sin ?
cotg ?
tg ?
cos ?
tg? = .....................; cotg ? = .......................
tg? . cotg? = .........
cos?
sin?
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
cotg ?
tg ?
* Cho góc nhọn ? ta có :
0 < sin ? < 1; ) < cos ? < 1; sin2? + cos2? = 1
sin?
cos?
1
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
b . cotgB
a. sinB
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
a. sinC
c . tgB
b . tgC
c . cotgC
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
a. cosC
a. cosB
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 33( SGK - 93): Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a) Trong hình 41, sin? bằng .
b) Trong hình 41, sin Q bằng .
II. Bài tập củng cố.
Bài 34( SGK - 93)
b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
a) Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:
A. sin2? + cos2? = 1
C. cos ? = sin (900 - ?)
B. sin? = cos?
Bài tập 35 ( SGK - 94)
? ABC (Â = 900)
Tính góc B, C
KL
GT
- áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ?ABC ta có:
sinB =
? sinB =
Vì ?ABC vuông tại A nên ta có:
Bài tập 37 ( SGK - 94)
d
M
E
H
7,5cm
4,5cm
6cm
C
B
A
KL
GT
ABC; AB = 6cm;
AC = 4,5cm;
BC = 7,5cm
AH ? BC
a) ? ABC vuông tại A
tính
a) Xét ? ABC có:
Từ (1) và (2) ?
? ? ABC vuông tại A.
Lại có: AB.AC = AH.BC( hệ thức giữa cạnh và đường cao)
? 6. 4,5 = 7,5 . AH
?AH = 3,6 cm
Trong tam giác vuông ABC có:
b) Giả sử có M sao cho:
Kẻ ME ? BC, vì :
? ME = AH
?AM // BC
? M thuộc đường thẳng d(A) // BC
Bài tập 38 (SGK-95)
Xét tam giác vuông ................ Theo bài ra ta có:
......... = 380m ; ........... = 500
áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .............. Ta có AI = ......................
AI = ................. ? AI ? .................... ? ............. (1)
Xét tam giác vuông ................ Theo bài ra ta có:
......... = 380m ; ........... = 500 + 150 = 650
áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .............. Ta có BI = ....................
BI = ................. ? BI ? ................. ?...................(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
AB = .......... - ......... = ............- .............
AB = .................
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là : .........(m)
IAK
380. 1,192
IK
IAK
453 (m)
IBK
IK
IBK
380. 2,145
815 (m)
IA
IB
815
453
362 (m)
362
Điền vào chỗ "..." hoàn thành lời giải.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các hệ thức, tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của tỉ số lượng giác.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp bài tập 33 (c) ; BT 36; BT 39 ( SGK - 94-95)
Bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn các thày cô và các em.
Người thực hiện: Đinh Quang Duyến - Tổ KHTN trường THCS An Sơn
đợt I - Năm học: 2007 - 2008
Bài giảng: Hình học lớp 9
Tiết 17 - Ôn tập chương I ( tiết 1)
1) ........=.............. ; ......= .........
2) ........= .............
3)........= ..............
4)........= .................
b2
a.b`
c2
a.c`
b`.c`
b.c
a.h
h2
Sin? = ..............................
Cos? = .............................
Tg? = ...............................
Cotg? = ...........................
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh đối
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
1)..................=..................
2) .................=.................
3) ................=................
4)..................= .................
sin?
cos ?
Cho hai góc ? và ? phụ nhau (? + ? = 900 ). Khi đó:
sin ?
cotg ?
tg ?
cos ?
tg? = .....................; cotg ? = .......................
tg? . cotg? = .........
cos?
sin?
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
cotg ?
tg ?
* Cho góc nhọn ? ta có :
0 < sin ? < 1; ) < cos ? < 1; sin2? + cos2? = 1
sin?
cos?
1
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
b . cotgB
a. sinB
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
a. sinC
c . tgB
b . tgC
c . cotgC
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
a. cosC
a. cosB
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 33( SGK - 93): Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a) Trong hình 41, sin? bằng .
b) Trong hình 41, sin Q bằng .
II. Bài tập củng cố.
Bài 34( SGK - 93)
b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
a) Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng:
A. sin2? + cos2? = 1
C. cos ? = sin (900 - ?)
B. sin? = cos?
Bài tập 35 ( SGK - 94)
? ABC (Â = 900)
Tính góc B, C
KL
GT
- áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ?ABC ta có:
sinB =
? sinB =
Vì ?ABC vuông tại A nên ta có:
Bài tập 37 ( SGK - 94)
d
M
E
H
7,5cm
4,5cm
6cm
C
B
A
KL
GT
ABC; AB = 6cm;
AC = 4,5cm;
BC = 7,5cm
AH ? BC
a) ? ABC vuông tại A
tính
a) Xét ? ABC có:
Từ (1) và (2) ?
? ? ABC vuông tại A.
Lại có: AB.AC = AH.BC( hệ thức giữa cạnh và đường cao)
? 6. 4,5 = 7,5 . AH
?AH = 3,6 cm
Trong tam giác vuông ABC có:
b) Giả sử có M sao cho:
Kẻ ME ? BC, vì :
? ME = AH
?AM // BC
? M thuộc đường thẳng d(A) // BC
Bài tập 38 (SGK-95)
Xét tam giác vuông ................ Theo bài ra ta có:
......... = 380m ; ........... = 500
áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .............. Ta có AI = ......................
AI = ................. ? AI ? .................... ? ............. (1)
Xét tam giác vuông ................ Theo bài ra ta có:
......... = 380m ; ........... = 500 + 150 = 650
áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .............. Ta có BI = ....................
BI = ................. ? BI ? ................. ?...................(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
AB = .......... - ......... = ............- .............
AB = .................
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là : .........(m)
IAK
380. 1,192
IK
IAK
453 (m)
IBK
IK
IBK
380. 2,145
815 (m)
IA
IB
815
453
362 (m)
362
Điền vào chỗ "..." hoàn thành lời giải.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các hệ thức, tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của tỉ số lượng giác.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp bài tập 33 (c) ; BT 36; BT 39 ( SGK - 94-95)
Bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc
Xin chân thành cám ơn các thày cô và các em.
Người thực hiện: Đinh Quang Duyến - Tổ KHTN trường THCS An Sơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quang Duyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)