Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Thủy |
Ngày 22/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
2. Tỉ sô lượng giác góc nhọn:
a. Định nghĩa:
b. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác góc nhọn:
* Nếu
thì:
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
A.
B.
C.
D.
H41
b. Trong hình 42, sinQ bằng:
H42
A.
B.
C.
D.
c. Trong hình 43, cos30o bằng:
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TÂP:
BT34:
a. Trong hình 44, hệ thức nào đúng?
D.
b. Trong hình 45, hệ thức nào sau đây không đúng?
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 35: Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28. Tìm các góc của nó?
Giải:
Giả sử tam giác vuông ABC tại A có AB : AC = 19 : 28
Tức là ta có:
Mà
Vậy:
BT: Hãy đơn giản các biểu thức:
sin750 – cos150
tg360 : cotg540
(1 – cosx)(1+ cosx)
tg2x – sin2x. tg2x
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT: Hãy đơn giản các biểu thức:
sin750 – cos150
tg360 : cotg540
(1 – cosx)(1+ cosx)
tg2x – sin2x. tg2x
= sin750 – sin750
= tg360 : tg360
= 1 – cos2x
= tg2x( 1 – sin2x)
= tg2x.cos2x
= 0
= 1
= sin2x
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 37:Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm và BC = 7,5cm.
a). Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
b). Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
b). M nằm trên đường nào để
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
Ta có: AB2 + AC2 = 4,52 + 62 = 20,25 + 36 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25. Suy ra: BC2 = AB2 + AC2
Nên tam giác ABC vuông tại A( theo Đ/l Pitago đảo)
Ta có:
Mà:
Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông thì
AB. AC = AH. BC. Suy ra AH = AB. AC : BC = 6. 4,5 : 7,5 = 3,6 cm
Vậy:
b. Ta có:
Suy ra: MI = AH = 3,6cm
Nên M thuộc hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng 3,6cm.
M.
H
I
Mà:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm chắc các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất của tỉ số lượng giác.
- Làm BT 36sgk, BT 90,93 trang 104 SBT. Soạn câu hỏi 3, 4 ôn tập chương, nghiên cứu các BT còn lại chú trọng BT 38, 39. Tiết sau mang theo máy tính.
- BT làm thêm: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15, AC = 20, đường cao AH.
a). Tính BC, AH.
b). Gọi D là điểm đối xứng với B qua điểm H. Vẽ hình binh hành ADCE. Hỏi tứ giác ABCE là hình gì? Hãy chứng minh.
c). Tính AE.
HD BT36:
Trong hai cạnh còn lại là AB và AC, cạnh nào lớn hơn? Vì sao?
Trong các đường xiên xuất phát từ một điểm, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có:BH < HC nên AB < AC (Đ/l)
Giáo viên: NGUY?N TH? NG?C DI?P
Xin trân trọng cảm ơn !
tRU?NG THCS H?I SON
I. LÍ THUYẾT:
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
2. Tỉ sô lượng giác góc nhọn:
a. Định nghĩa:
b. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác góc nhọn:
* Nếu
thì:
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
A.
B.
C.
D.
H41
b. Trong hình 42, sinQ bằng:
H42
A.
B.
C.
D.
c. Trong hình 43, cos30o bằng:
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TÂP:
BT34:
a. Trong hình 44, hệ thức nào đúng?
D.
b. Trong hình 45, hệ thức nào sau đây không đúng?
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 35: Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28. Tìm các góc của nó?
Giải:
Giả sử tam giác vuông ABC tại A có AB : AC = 19 : 28
Tức là ta có:
Mà
Vậy:
BT: Hãy đơn giản các biểu thức:
sin750 – cos150
tg360 : cotg540
(1 – cosx)(1+ cosx)
tg2x – sin2x. tg2x
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT: Hãy đơn giản các biểu thức:
sin750 – cos150
tg360 : cotg540
(1 – cosx)(1+ cosx)
tg2x – sin2x. tg2x
= sin750 – sin750
= tg360 : tg360
= 1 – cos2x
= tg2x( 1 – sin2x)
= tg2x.cos2x
= 0
= 1
= sin2x
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I. LÍ THUYẾT:
II. BÀI TẬP:
BT 37:Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm và BC = 7,5cm.
a). Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
b). Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
b). M nằm trên đường nào để
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
Ta có: AB2 + AC2 = 4,52 + 62 = 20,25 + 36 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25. Suy ra: BC2 = AB2 + AC2
Nên tam giác ABC vuông tại A( theo Đ/l Pitago đảo)
Ta có:
Mà:
Theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông thì
AB. AC = AH. BC. Suy ra AH = AB. AC : BC = 6. 4,5 : 7,5 = 3,6 cm
Vậy:
b. Ta có:
Suy ra: MI = AH = 3,6cm
Nên M thuộc hai đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng 3,6cm.
M.
H
I
Mà:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm chắc các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn và các tính chất của tỉ số lượng giác.
- Làm BT 36sgk, BT 90,93 trang 104 SBT. Soạn câu hỏi 3, 4 ôn tập chương, nghiên cứu các BT còn lại chú trọng BT 38, 39. Tiết sau mang theo máy tính.
- BT làm thêm: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15, AC = 20, đường cao AH.
a). Tính BC, AH.
b). Gọi D là điểm đối xứng với B qua điểm H. Vẽ hình binh hành ADCE. Hỏi tứ giác ABCE là hình gì? Hãy chứng minh.
c). Tính AE.
HD BT36:
Trong hai cạnh còn lại là AB và AC, cạnh nào lớn hơn? Vì sao?
Trong các đường xiên xuất phát từ một điểm, đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
Ta có:BH < HC nên AB < AC (Đ/l)
Giáo viên: NGUY?N TH? NG?C DI?P
Xin trân trọng cảm ơn !
tRU?NG THCS H?I SON
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)