Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Phan Văn Công |
Ngày 22/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 17: Ôn tập chương I
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
Tiết 17: Ôn tập chương I
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Chú ý: Với ? là góc nhọn: 0 < Sin? < 1 Và 0 < Cos? < 1.
3. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
Cho hai gãc α vµ β phô nhau. Khi ®ã: Sinα = Cosβ; tgα = Cotgβ;
Cosα = Sinβ; Cotgα = tgβ.
Tiết 17: Ôn tập chương I
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Chú ý: Với ? là góc nhọn: 0 < Sin? < 1Và 0 < Cos? < 1.
3. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
Cho hai gãc α vµ β phô nhau. Khi ®ã: Sinα = Cosβ; tgα = Cotgβ;
Cosα = Sinβ; Cotgα = tgβ.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
b = a.SinB = a.CosC; c = a.SinC = a.CosB;
b = c.tgB = c.CotgC; c = b.tgC = b.CotgB
E
Đ
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 1: Trong hình 1: Độ dài AC=
C
2 ;
D
3 ;
E
4 ;
F
5 ;
Câu 2: Trong hình 1: Sinα=
D
3/5 ;
Đ
4/5 ;
E
5/3 ;
F
5/4 ;
E
Đ
G
H
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 3: Trong hình 2: Đường cao AH=
E
3,6 ;
F
6,4 ;
H
4,8 ;
G
10 ;
Câu 4: Trong hình 2: Độ dài BH=
H
6,4 ;
G
3,6 ;
N
4,8 ;
K
10 ;
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
E
Đ
O
G
P
H
Câu 5: Trong hình 3: Cosα=
K
ME/EK ;
O
KE/ME ;
N
MN/NE ;
P
MK/NE ;
Câu 6: Trong hình 3: tgα=
K
MN/NE ;
O
ME/NE ;
P
MN/ME ;
U
Tất cả đều sai
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
V
E
Đ
U
O
N
G
P
H
U
Câu 7: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
K
Cotgα=c/b;
N
tgα=c/b ;
U
tgα=Cotgβ ;
V
Câu 8: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào sai?
U
V
K
U
tgα=Cotgα ;
tgα=Sinα/Cos α;
Cosα=Sin(90-α);
Cotgα=Cosα/Sin α;
tgα. Cotgα=1;
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
v
ẽ
đ
ư
ờ
n
g
p
h
ụ
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bạn đã chọn sai rồi!
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
Tiết 17: Ôn tập chương I
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Chú ý: Với ? là góc nhọn: 0 < Sin? < 1 Và 0 < Cos? < 1.
3. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
Cho hai gãc α vµ β phô nhau. Khi ®ã: Sinα = Cosβ; tgα = Cotgβ;
Cosα = Sinβ; Cotgα = tgβ.
Tiết 17: Ôn tập chương I
Trả lời:
C¸c kiÕn thøc c¬ b¶n
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
Tiết 17: Ôn tập chương I
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Chú ý: Với ? là góc nhọn: 0 < Sin? < 1Và 0 < Cos? < 1.
3. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau:
Cho hai gãc α vµ β phô nhau. Khi ®ã: Sinα = Cosβ; tgα = Cotgβ;
Cosα = Sinβ; Cotgα = tgβ.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
b = a.SinB = a.CosC; c = a.SinC = a.CosB;
b = c.tgB = c.CotgC; c = b.tgC = b.CotgB
E
Đ
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 1: Trong hình 1: Độ dài AC=
C
2 ;
D
3 ;
E
4 ;
F
5 ;
Câu 2: Trong hình 1: Sinα=
D
3/5 ;
Đ
4/5 ;
E
5/3 ;
F
5/4 ;
E
Đ
G
H
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Câu 3: Trong hình 2: Đường cao AH=
E
3,6 ;
F
6,4 ;
H
4,8 ;
G
10 ;
Câu 4: Trong hình 2: Độ dài BH=
H
6,4 ;
G
3,6 ;
N
4,8 ;
K
10 ;
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
E
Đ
O
G
P
H
Câu 5: Trong hình 3: Cosα=
K
ME/EK ;
O
KE/ME ;
N
MN/NE ;
P
MK/NE ;
Câu 6: Trong hình 3: tgα=
K
MN/NE ;
O
ME/NE ;
P
MN/ME ;
U
Tất cả đều sai
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bài tập: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
V
E
Đ
U
O
N
G
P
H
U
Câu 7: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
K
Cotgα=c/b;
N
tgα=c/b ;
U
tgα=Cotgβ ;
V
Câu 8: Trong hình 4: Các hệ thức sau hệ thức nào sai?
U
V
K
U
tgα=Cotgα ;
tgα=Sinα/Cos α;
Cosα=Sin(90-α);
Cotgα=Cosα/Sin α;
tgα. Cotgα=1;
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
v
ẽ
đ
ư
ờ
n
g
p
h
ụ
TRÒ CHƠI TÌM Ô CHỮ
Ô chữ là cụm từ gồm 10 chữ cái. Đây là một yếu tố khi giải bài toán hình học có thể dùng
Bạn đã chọn sai rồi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)