Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đô |
Ngày 22/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tự kiểm tra
Bài 1: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?
Bài 2:Hãy điền vào chỗ dấu(.) để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:
1) b2 = ….; c2 = …
2) h2 = …
3) ah = …
Kiến thức trọng tâm
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
ab’
ac’
b’c’
bc
1
b2
c2
1
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
Bài 3: Hãy tính số đo các góc: gócABC; góc ACB; GócBAH?(làm tròn đến độ)
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Bài 4
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
Bài tập 33 tr 93 SGK.
Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
Bài tập 34 tr 93 SGK.
Trong hình 45 SGK, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm,
BC = 7,5cm.
Chứng min tam giác ABC vuông tại A.
Tính các góc B, C và đường cao AH
của tam giác đó.
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
LUY?N T?P:
Bài tập .
c) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC
nằm trên đường nào?
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Ôn tập theo bảng
“ Tóm tắt các kiến thớc cần nhớ” của chương.
+ Bài tập về nhà số 38, 39, 40 tr 95 SGK.
Số 82, 83, 84, 85 tr 102, 103 SBT.
Đơn giản các biểu thức
Tự kiểm tra
Bài 1: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?
Bài 2:Hãy điền vào chỗ dấu(.) để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:
1) b2 = ….; c2 = …
2) h2 = …
3) ah = …
Kiến thức trọng tâm
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
ab’
ac’
b’c’
bc
1
b2
c2
1
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
Bài 3: Hãy tính số đo các góc: gócABC; góc ACB; GócBAH?(làm tròn đến độ)
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Bài 4
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
Bài tập 33 tr 93 SGK.
Chọn kết quả đúng trong trong các kết quả dưới đây.
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
Bài tập 34 tr 93 SGK.
Trong hình 45 SGK, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5cm,
BC = 7,5cm.
Chứng min tam giác ABC vuông tại A.
Tính các góc B, C và đường cao AH
của tam giác đó.
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
LUY?N T?P:
Bài tập .
c) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC
nằm trên đường nào?
2) h2 = b’c’
3) ah = bc
1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
1) b2 = ab’; c2 = ac’
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Một tính chất của các tỉ số lượng giác:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Kiến thức trọng tâm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Ôn tập theo bảng
“ Tóm tắt các kiến thớc cần nhớ” của chương.
+ Bài tập về nhà số 38, 39, 40 tr 95 SGK.
Số 82, 83, 84, 85 tr 102, 103 SBT.
Đơn giản các biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đô
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)