Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hưng |
Ngày 22/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM HÀ
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo - cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hãy điền vào chỗ dấu (.) để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:
Câu 2: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?
1) b2 = ..; c2 = .
2) h2 = .
3) ah = .
I. Kiến thức trọng tâm.
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hãy tính số đo các góc: góc ABC; góc ACB; góc BAH? (làm tròn đến độ)
? Dựa vào kiến thức nào để tính được số đo các góc như vậy?
Câu 3: Cho nhình vẽ:
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
? Khi cho hai góc ? và ? phụ nhau thì ta có tính chất các tỷ số lượng giác nào?
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b =
b =
c =
b =
c =
c =
c =
b =
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
asinB
acosC
ctgB
ccotgC
asinC
acosB
btgC
bcotgB
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
Bài 1: Ch?n k?t qu? dúng trong các k?t qu? sau:
a. Trong hình bên sinQ bằng:
II.Bài tập
b. Trong hình bên cos300 bằng:
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Bài 2: Giá trị của x và y trong hình là:
I. Kiến thức trọng tâm.
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
Bài 3: Tính chiều cao của cây cao trong hình
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Giải:
Hướng dẫn
?ABC vuông tại A
AB2 + AC2 = BC2
* Ta có: AB2 + AC2
= 62 + 4,52 = 56,25
và BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 + AC2 = BC2
(áp dụng đl đảo Pitago)
=> ? ABC vuông tại A
* TgB =
=
=
0,75
=>
=>
* ABC vuông tại A ta có:
AH.BC = AB.AC
=> AH =
= 3,6
=> AH = 3,6 cm
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Hướng dẫn về nhà
1. Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải
2. Học thuộc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vận dụng vào bài tập thành thạo
3. Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
4. Tiết sau ôn tập tiếp
II.Bài tập
Xin trân thành cảm ơn!
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo - cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hãy điền vào chỗ dấu (.) để hoàn thành các hệ thức, công thức sau:
Câu 2: Cho hình vẽ, biết: BH=16cm; CH=9cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB=?; AC=?; AH=?
1) b2 = ..; c2 = .
2) h2 = .
3) ah = .
I. Kiến thức trọng tâm.
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hãy tính số đo các góc: góc ABC; góc ACB; góc BAH? (làm tròn đến độ)
? Dựa vào kiến thức nào để tính được số đo các góc như vậy?
Câu 3: Cho nhình vẽ:
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
? Khi cho hai góc ? và ? phụ nhau thì ta có tính chất các tỷ số lượng giác nào?
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b =
b =
c =
b =
c =
c =
c =
b =
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
asinB
acosC
ctgB
ccotgC
asinC
acosB
btgC
bcotgB
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
Bài 1: Ch?n k?t qu? dúng trong các k?t qu? sau:
a. Trong hình bên sinQ bằng:
II.Bài tập
b. Trong hình bên cos300 bằng:
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Bài 2: Giá trị của x và y trong hình là:
I. Kiến thức trọng tâm.
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
Bài 3: Tính chiều cao của cây cao trong hình
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
II.Bài tập
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Giải:
Hướng dẫn
?ABC vuông tại A
AB2 + AC2 = BC2
* Ta có: AB2 + AC2
= 62 + 4,52 = 56,25
và BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 + AC2 = BC2
(áp dụng đl đảo Pitago)
=> ? ABC vuông tại A
* TgB =
=
=
0,75
=>
=>
* ABC vuông tại A ta có:
AH.BC = AB.AC
=> AH =
= 3,6
=> AH = 3,6 cm
I. Kiến thức trọng tâm.
1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Sin ? =
Cos ? =
Tg ? =
Cotg ? =
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau:
sin ? =
cos ?
cotg ? =
tg ?
tg ? =
cotg ?
cos ? =
sin ?
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = asinC = acosB
c = btgC = bcotgB
2. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn
3. Một số tích chất của các tỷ số lượng giác
1) b2 = ab`; c2 = ac`
2) h2 = b`c`
3) ah = bc
Hướng dẫn về nhà
1. Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải
2. Học thuộc các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông vận dụng vào bài tập thành thạo
3. Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT
4. Tiết sau ôn tập tiếp
II.Bài tập
Xin trân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)