Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Trần Nguyễn Bích |
Ngày 22/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KíNH CHàO QUý THầY CÔ GIáO!
CHàO CáC EM HọC SINH!
Nguyễn Thị Bích – Trường THCS Yên Biên
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 17. Ôn tập chương 1
H? th?c lu?ng trong tam giỏc vuụng
A
C
NV1:1. Quan sát hình vẽ, điền vào dấu … để hoàn thiện công thức.
1. b2 = ...; ... = ac`;
2. h2 = ....
3. ha = ..
2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
A
Trong hình vẽ độ dài AH bằng:
A. 36 B. 6 C. 5 D. 4
ab’
bc
1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
A
B
C
H
c
b
a
1. b2 = ab`; c2 = ac`;
2. h2 = b`c`;
3. ha = bc
Cho ?ABC vuông tại A, đường cao AH
Ta có:
h
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 17. Ôn tập chương 1
NV2. Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn B.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
a
2a
Cos bằng:
Sin bằng:
2) Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh kề
Tiết 17. Ôn tập chương 1
NV3: Điền vào chỗ … để hoàn thành công thức.
Cho và là hai góc phụ nhau:
Ta có:
sin? = ... ;
cos? = ....
tg? = ... ;
cotg? = ....
? Cho góc nhọn ?. Ta có:
sin2 ? + cos2? = ...;
tg? . cotg? = ....
Không dùng bảng số, máy tính. Hãy tính:
= ………………..
cos
cos
1
1
cos
sin
cotg
tg
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
? Cho hai góc ? và ? phụ nhau
Ta có:
sin? = cos?
cos? = sin?
tg? = cotg?
cotg? = tg?
? Cho góc nhọn ?. Ta có:
0 < sin? < 1;
0 < cos? < 1;
sin2 ? + cos2? = 1;
tg? . cotg? = 1
Tiết 17. Ôn tập chương 1
Nhiệm vụ 7: Yêu cầu hoạt động cá nhân trong thời gian 4 phút.
Bài tập: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5 cm, BC =7,5 cm. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
Yêu cầu tiếp theo:
Hoạt động nhóm.( 3 phút ).
Thảo luận thống nhất kết quả, trình bày trên phiếu học tập.
Hướng dẫn về nhà:
Ôn các kiến thức cần nhớ của chương
Làm bài tập 38, 39, 40 / 95 SGK
Làm bài tập 81, 83 / SBT
Tiết sau ôn tập tiếp.
chúc các cô giáo mạnh khỏe
`
CHàO CáC EM HọC SINH!
Nguyễn Thị Bích – Trường THCS Yên Biên
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 17. Ôn tập chương 1
H? th?c lu?ng trong tam giỏc vuụng
A
C
NV1:1. Quan sát hình vẽ, điền vào dấu … để hoàn thiện công thức.
1. b2 = ...; ... = ac`;
2. h2 = ....
3. ha = ..
2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
A
Trong hình vẽ độ dài AH bằng:
A. 36 B. 6 C. 5 D. 4
ab’
bc
1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
A
B
C
H
c
b
a
1. b2 = ab`; c2 = ac`;
2. h2 = b`c`;
3. ha = bc
Cho ?ABC vuông tại A, đường cao AH
Ta có:
h
Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2009
Tiết 17. Ôn tập chương 1
NV2. Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn B.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
a
2a
Cos bằng:
Sin bằng:
2) Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh kề
Tiết 17. Ôn tập chương 1
NV3: Điền vào chỗ … để hoàn thành công thức.
Cho và là hai góc phụ nhau:
Ta có:
sin? = ... ;
cos? = ....
tg? = ... ;
cotg? = ....
? Cho góc nhọn ?. Ta có:
sin2 ? + cos2? = ...;
tg? . cotg? = ....
Không dùng bảng số, máy tính. Hãy tính:
= ………………..
cos
cos
1
1
cos
sin
cotg
tg
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
? Cho hai góc ? và ? phụ nhau
Ta có:
sin? = cos?
cos? = sin?
tg? = cotg?
cotg? = tg?
? Cho góc nhọn ?. Ta có:
0 < sin? < 1;
0 < cos? < 1;
sin2 ? + cos2? = 1;
tg? . cotg? = 1
Tiết 17. Ôn tập chương 1
Nhiệm vụ 7: Yêu cầu hoạt động cá nhân trong thời gian 4 phút.
Bài tập: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4,5 cm, BC =7,5 cm. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
Yêu cầu tiếp theo:
Hoạt động nhóm.( 3 phút ).
Thảo luận thống nhất kết quả, trình bày trên phiếu học tập.
Hướng dẫn về nhà:
Ôn các kiến thức cần nhớ của chương
Làm bài tập 38, 39, 40 / 95 SGK
Làm bài tập 81, 83 / SBT
Tiết sau ôn tập tiếp.
chúc các cô giáo mạnh khỏe
`
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyễn Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)