Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Lê Anh Thu |
Ngày 22/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP .
Gvbm: Lê Trung Tiến
HÌNH HỌC 9 .
TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 )
Mục tiêu :
Hệ thống lại tất cả các kiến thức trong chương I .
Giúp học sinh nắm lại các kiến thức đã học trong chương I: Về các hệ thức cạnh và đường cao, các tỉ số lượng trong tam giác vuông cùng các tính chất của nó.
-Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, quyết đoán, chính xác, khẩn trương, trong quá trình giải toán trắc nghiệm.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán.
HÌNH HỌC 9 .
TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 )
1- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông :
p2 = q.p’ ; r2 = q.r’
h .q = p.r ; h2 = p’.r’
Trắc nghiệm :Dùng hình vẽ trên , cho: QR = 9 ; QP = 12 ,
độ dài đường cao h vẽ từ đỉnh Q là :
a/ 7 b/ 7,1 c/ 7,2 d/ 7,3
c
Kết quả : C
2/ Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho tam giác ABC vuông tại A
SinB = ; CosB =
tgB = ; CotgB =
Trắc nghiệm Chọn kết quả đúng
Cho tgABC vuông tại A , AB = 5 , BC = 6; kết quả cotgC =?
Trả lời : B
3/ Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
SinA =
CosA =
tg B =
cotgB =
CosB
SinB
cotgA
tgA
Các tính chất khác cần biết :
Với góc A và góc B là 2 góc phụ nhau , ta có :
* Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
Tăng
Giảm
ÔN TẬP ( CHƯƠNG I )
ÔN TẬP(Chương I)
Luyện tập :
I/ Phần trắc nghiệm : 1) Chọn câu đúng (Đ) , câu sai (S):
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
2/ Bài tập 33/93(sgk) Chọn câu đúng(Đ)
1)Cho hình vẽ bên , sinC = ?
5/3 b/ 5/4
c/ 3/4 d/ 3/5
Câu đúng : D
2)Trong hình vẽ bên , cos300 bằng :
C
3/ BT 34b /94 (sgk)
Trong hình bên hệ thức nào đúng (Đ) , nào sai (S)
4/BTập : Cho hình bên, kết luận nào sau đây là đúng :
Cách giải : tg MNP vuông tại M, có góc P = 600 => góc N = 300 . T/giácMHN vuông tại H ta có : SinN = , hay: Sin300 =
=>
B
5/ BT : Cho tam giác ABC vuông tại A ,
sinC = 0,5 , cosC = ? ( Chọn kết quả nào sau đây )
a) 3/2
2/3
c)
Chọn : C
Cách Giải :
Ta có : Sin2C + Cos2C = 1 , hay: 0,52 + Cos2C = 1
=> Cos2C = 1 - 0.25 = 0,75 = ¾
=> CosC =
( Vì : 1 > CosC > 0 )
II/ Phần tự Luận : BT37/94(sgk)
Cách giải :
a) Ta có : 62 + 4,52 = 7,52
tgABC vuông tại A .
tgB = 4,5 / 6 = 0,75 =>
tgABC vuông tại A , AH là đường cao, ta có:
AH.BC = AB.AC
AH.7,5 = 6.4,5 = 27
=> AH = 27/7,5 = 3,6 (cm)
- tgABC và tgMBC có chung cạnh BC nên có diện tích bằng nhau khi :
- Đường cao của 2 tam giac nầy bằng nhau ( AH = MH ) .
Vậy :
Tập hợp các điểm M cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M nằm
trên hai đường thẳng d và d’ song song với BC cách BC một
khoảng cách bằng AH = 3,6 cm
Công việc về nhà :
Học bài cũ , xem lại các BT đã giải .
Tự soạn thêm các câu hỏi Trắc nghiệm .
Làm các BT :
Từ bài 37 42 / 94;95;96 (sgk)
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP .
Gvbm: Lê Trung Tiến
HÌNH HỌC 9 .
TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 )
Mục tiêu :
Hệ thống lại tất cả các kiến thức trong chương I .
Giúp học sinh nắm lại các kiến thức đã học trong chương I: Về các hệ thức cạnh và đường cao, các tỉ số lượng trong tam giác vuông cùng các tính chất của nó.
-Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, quyết đoán, chính xác, khẩn trương, trong quá trình giải toán trắc nghiệm.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán.
HÌNH HỌC 9 .
TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1 )
1- Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông :
p2 = q.p’ ; r2 = q.r’
h .q = p.r ; h2 = p’.r’
Trắc nghiệm :Dùng hình vẽ trên , cho: QR = 9 ; QP = 12 ,
độ dài đường cao h vẽ từ đỉnh Q là :
a/ 7 b/ 7,1 c/ 7,2 d/ 7,3
c
Kết quả : C
2/ Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho tam giác ABC vuông tại A
SinB = ; CosB =
tgB = ; CotgB =
Trắc nghiệm Chọn kết quả đúng
Cho tgABC vuông tại A , AB = 5 , BC = 6; kết quả cotgC =?
Trả lời : B
3/ Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
SinA =
CosA =
tg B =
cotgB =
CosB
SinB
cotgA
tgA
Các tính chất khác cần biết :
Với góc A và góc B là 2 góc phụ nhau , ta có :
* Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
Tăng
Giảm
ÔN TẬP ( CHƯƠNG I )
ÔN TẬP(Chương I)
Luyện tập :
I/ Phần trắc nghiệm : 1) Chọn câu đúng (Đ) , câu sai (S):
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
2/ Bài tập 33/93(sgk) Chọn câu đúng(Đ)
1)Cho hình vẽ bên , sinC = ?
5/3 b/ 5/4
c/ 3/4 d/ 3/5
Câu đúng : D
2)Trong hình vẽ bên , cos300 bằng :
C
3/ BT 34b /94 (sgk)
Trong hình bên hệ thức nào đúng (Đ) , nào sai (S)
4/BTập : Cho hình bên, kết luận nào sau đây là đúng :
Cách giải : tg MNP vuông tại M, có góc P = 600 => góc N = 300 . T/giácMHN vuông tại H ta có : SinN = , hay: Sin300 =
=>
B
5/ BT : Cho tam giác ABC vuông tại A ,
sinC = 0,5 , cosC = ? ( Chọn kết quả nào sau đây )
a) 3/2
2/3
c)
Chọn : C
Cách Giải :
Ta có : Sin2C + Cos2C = 1 , hay: 0,52 + Cos2C = 1
=> Cos2C = 1 - 0.25 = 0,75 = ¾
=> CosC =
( Vì : 1 > CosC > 0 )
II/ Phần tự Luận : BT37/94(sgk)
Cách giải :
a) Ta có : 62 + 4,52 = 7,52
tgABC vuông tại A .
tgB = 4,5 / 6 = 0,75 =>
tgABC vuông tại A , AH là đường cao, ta có:
AH.BC = AB.AC
AH.7,5 = 6.4,5 = 27
=> AH = 27/7,5 = 3,6 (cm)
- tgABC và tgMBC có chung cạnh BC nên có diện tích bằng nhau khi :
- Đường cao của 2 tam giac nầy bằng nhau ( AH = MH ) .
Vậy :
Tập hợp các điểm M cách BC một khoảng bằng AH . Do đó M nằm
trên hai đường thẳng d và d’ song song với BC cách BC một
khoảng cách bằng AH = 3,6 cm
Công việc về nhà :
Học bài cũ , xem lại các BT đã giải .
Tự soạn thêm các câu hỏi Trắc nghiệm .
Làm các BT :
Từ bài 37 42 / 94;95;96 (sgk)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)