Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
XIN KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
Trường: THCS Phan Tây Hồ
Giáo viên: Cống Thị Dung
Tiết 17:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH . Hãy nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = .Hãy xác định cạnh đối và cạnh kề của góc ? Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
3) Cho hai góc và phụ nhau. Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và các tỉ số lượng giác của góc ?
4) Cho tam giác ABC vuông tại A.Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C?
Câu hỏi:
Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc ?
Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C?
Bài 33/93/SGK:
b) Sin Q bằng:
c) cos30˚ bằng:
Sin bằng:
5
4
3
2
1
Bài 34/93/SGK:
a) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
b) Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
5
4
3
2
1
Bài tập bổ sung:
Cho tam giác vuông MNP (MÂ = 90˚)
có MH là đường cao ; cạnh MN = ;
Kết luận nào sau đây là đúng.
BÀI 35/94/SGK:
BÀI 35/94/SGK:
Có: +=90˚
Bài 37/94/sgk:
AB2 + AC2 = 62 + (4,5)2 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
Vậy AB2 + AC2 = BC2
∆ABC vuông tại A(định lý đảo Pitago)
BC.AH = AB.AC ( hệ thức lượng tam giác vuông)
b) Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH,do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm.
C
Bài 80/102/SBT:
Hãy tính sin và tan nếu
HOẠT ĐỘNG NHÓM
IB = IK.tan(50˚+15˚)
= 380.tan65˚
= 814,9(m)
IA = IK.tan50˚
= 380.tan50˚
= 452,9(m)
Vậy khoảng cách giữa
hai chiếc thuyền là:
AB = IB – IA
= 814,9 – 452,9
= 362(m)
Bài 38/95/SGK
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như trong hình. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét)
Hoạt động nhóm:Baøi 81/102/SBT
sin4 + cos4 + 2sin2.cos2
cos2 + tan2.cos2
tan2 (2cos2 + sin2 - 1)
Hãy đơn giản các biểu thức sau:
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ:
*Nhóm 1, 2, 3: làm câu a, b
*Nhóm 4, 5, 6: làm câu c
Bài 81/102/SBT:
sin4 + cos4 + 2sin2.cos2
= (sin2 + cos2 )2 = 12 = 1
cos2 + tan2.cos2
= cos2 + cos2 = sin2 + cos2 = 1
c) tan2 (2cos2 + sin2 - 1)
= tan2(cos2+ cos2 + sin2 - 1)
= tan2. cos2 = . cos2 = sin2
Dặn dò:
- Ôn tập theo “bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.
- Làm các bài tập : 36,39,40/SGK.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 39/95 (SGK)
Khoảng cách giữa hai cọc :
NB = AB - AN
A
B
20 m
C
5m
50˚
N
M
F
AB = ?
AN = ?
Tìm khoảng cách giữa hai cọc để căng dây vượt qua vực trong hình
Bài 40/95 (SGK)
Chiều cao của cây :
CD = CA + AD
CA = ?
AD = ?
Tính chiều cao của cây trong hình
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH :
AB2 = BC. BH
AC2 = BC.CH
AH2 = BH.CH
AH . BC =AB. AC
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh huyền
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho hai góc và phụ nhau.
Cho góc nhọn .
Khi góc tăng từ 0˚ đến 90˚ thì sin và tan tăng,còn cos và cot giảm.
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
Cho hai góc và phụ nhau.Khi đó:
Cho góc nhọn .Ta có:
Khi góc tăng từ 0˚ đến 90˚ thì sin và tan tăng,còn cos và cot giảm.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A
b = a.sinB c = a.sin C
b = c.tanB c = btanC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.cotC c = b.cot B
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A
b = a.sinB c = a.sin C
b = c.tanB c = btanC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.cotC c = b.cot B
Trường: THCS Phan Tây Hồ
Giáo viên: Cống Thị Dung
Tiết 17:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH . Hãy nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = .Hãy xác định cạnh đối và cạnh kề của góc ? Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
3) Cho hai góc và phụ nhau. Hãy viết hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc và các tỉ số lượng giác của góc ?
4) Cho tam giác ABC vuông tại A.Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b và c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C?
Câu hỏi:
Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc ?
Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C?
Bài 33/93/SGK:
b) Sin Q bằng:
c) cos30˚ bằng:
Sin bằng:
5
4
3
2
1
Bài 34/93/SGK:
a) Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
b) Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
5
4
3
2
1
Bài tập bổ sung:
Cho tam giác vuông MNP (MÂ = 90˚)
có MH là đường cao ; cạnh MN = ;
Kết luận nào sau đây là đúng.
BÀI 35/94/SGK:
BÀI 35/94/SGK:
Có: +=90˚
Bài 37/94/sgk:
AB2 + AC2 = 62 + (4,5)2 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25
Vậy AB2 + AC2 = BC2
∆ABC vuông tại A(định lý đảo Pitago)
BC.AH = AB.AC ( hệ thức lượng tam giác vuông)
b) Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH,do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm.
C
Bài 80/102/SBT:
Hãy tính sin và tan nếu
HOẠT ĐỘNG NHÓM
IB = IK.tan(50˚+15˚)
= 380.tan65˚
= 814,9(m)
IA = IK.tan50˚
= 380.tan50˚
= 452,9(m)
Vậy khoảng cách giữa
hai chiếc thuyền là:
AB = IB – IA
= 814,9 – 452,9
= 362(m)
Bài 38/95/SGK
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như trong hình. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét)
Hoạt động nhóm:Baøi 81/102/SBT
sin4 + cos4 + 2sin2.cos2
cos2 + tan2.cos2
tan2 (2cos2 + sin2 - 1)
Hãy đơn giản các biểu thức sau:
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ:
*Nhóm 1, 2, 3: làm câu a, b
*Nhóm 4, 5, 6: làm câu c
Bài 81/102/SBT:
sin4 + cos4 + 2sin2.cos2
= (sin2 + cos2 )2 = 12 = 1
cos2 + tan2.cos2
= cos2 + cos2 = sin2 + cos2 = 1
c) tan2 (2cos2 + sin2 - 1)
= tan2(cos2+ cos2 + sin2 - 1)
= tan2. cos2 = . cos2 = sin2
Dặn dò:
- Ôn tập theo “bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.
- Làm các bài tập : 36,39,40/SGK.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 39/95 (SGK)
Khoảng cách giữa hai cọc :
NB = AB - AN
A
B
20 m
C
5m
50˚
N
M
F
AB = ?
AN = ?
Tìm khoảng cách giữa hai cọc để căng dây vượt qua vực trong hình
Bài 40/95 (SGK)
Chiều cao của cây :
CD = CA + AD
CA = ?
AD = ?
Tính chiều cao của cây trong hình
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI
Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Cho ABC vuông tại A, có đường cao AH :
AB2 = BC. BH
AC2 = BC.CH
AH2 = BH.CH
AH . BC =AB. AC
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh huyền
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho hai góc và phụ nhau.
Cho góc nhọn .
Khi góc tăng từ 0˚ đến 90˚ thì sin và tan tăng,còn cos và cot giảm.
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
Cho hai góc và phụ nhau.Khi đó:
Cho góc nhọn .Ta có:
Khi góc tăng từ 0˚ đến 90˚ thì sin và tan tăng,còn cos và cot giảm.
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A
b = a.sinB c = a.sin C
b = c.tanB c = btanC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.cotC c = b.cot B
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tại A
b = a.sinB c = a.sin C
b = c.tanB c = btanC
b = a.cosC c = a.cosB
b = c.cotC c = b.cot B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)