Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chia sẻ bởi Võ Danh | Ngày 22/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

HÌNH HỌC LỚP 9
TIẾT 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
I. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
?
?
?
?
?
?
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
?
?
?
?
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
a.Cho góc nhọn


?
?
?
. Ta có:
?
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
b.Cho

là 2 góc phụ nhau. Ta có:
?
?
?
?
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:

c. Cho góc nhọn


. Ta có:
?
?
?
?
ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
Khi góc
tăng từ
đến
thì những tỉ số lượng giác nào tăng, những tỉ số lượng giác nào giảm?

tăng

giảm
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
(A)
(B)
(D)
a) Trong hình 41, sin
bằng:
(C)
(C)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
b) Trong hình 42 sinQ bằng:
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
(A)
(B)
(C)
(D)
(D)
(D)
LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
c) Trong hình 43,
bằng:
(A)
(B)
(D)
(C)
(C)
LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BT34/93:
a) Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
(A)
(C)
(B)
(D)
(C)
BT34/93:
b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
(D)
(C)
(B)
(A)
(C)
III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
BT35/94: Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28. Tìm các góc của nó.
A
B
C
III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dựa theo đề bài và hình vẽ, ta có điều gì?
A
B
C
hoặc
III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
A
B
C
Vậy:
Giải:
III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
BT37: Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC = 4,5cm, BC=7,5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B; C và đường cao AH của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
BT37: Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC = 4,5cm, BC=7,5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B; C và đường cao AH của tam giác đó.

Tam giác ABC vuông tại A, biết hai cạnh góc vuông, muốn tính hai góc nhọn B hoặc C ta dựa vào các tỉ số lượng giác nào?
Muốn tính đường cao AH, ta có thể dựa vào hệ thức nào?
Vậy AH = 3,6 cm
III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào?
Để diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC thì M phải cách BC một khoảng không đổi bằng AH = 3,6 cm
Vậy điểm M nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng 3,6 cm
3,6cm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn tập kĩ lại lí thuyết.
- Làm bài tập 38 – 43 trang95,96 và bài tập 80, 81, 84, 85 trang 102, 103 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)