Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kiều |
Ngày 22/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
b2 = a.b` ; c2 = a.c`
h2 = b`.c`
a.h = b.c
Sin? =
Cos? =
Tan? =
Cot? =
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh đối
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
sin ? = cos ?
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau (? + ? = 900 ). Khi đó:
cot ? = tan ?
tan ? = cot ?
cos ? = sin ?
tan? =
cos?
sin?
* Cho góc nhọn ? ta có:
0 < sin ? < 1; 0 < cos ? < 1; sin2? + cos2? = 1
sin?
cos?
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
tan? . cot? = 1
; cot? =
c = b . cotB
b = a . sinB
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
c = a . sinC
b = c . tanB
c = b . tanC
b = c . cotC
c = a . cosC
b = a . cosB
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
a
c
b
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 33 (SGK/93): Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a) Trong hình 41, sin b»ng
b) Trong hỡnh 42, sin Q bằng.
Bài 34 (SGK/93)
b) Trong hỡnh 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
A. sin2? + cos2? = 1
C. cos ? = sin (900 - ?)
B. sin? = cos?
Trong hỡnh 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
Hình 45
Bài tập 35 (SGK/94)
? ABC (Â = 900)
Tính góc B, C
KL
GT
- áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ?ABC vuông tại A, ta có:
tanB =
? tanB =
Vì ABC vu«ng t¹i A nªn ta cã:
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh hoạ như hình 48. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét)
Bi tập 38/tr 95-SGK
Giải
- Xét IBK vuông tại I, có
IB = tan 650.IK = tan 650.380 815m
Xét AIK vuông tại I, có AI = tan 500.380
452,87m
Khi đó khoảng cách giữa hai thuyền là:
AB = IB – IA = 815 – 452,87 = 362,13(m)
Bài tập 87 (SBT/120)
Tính AP, BP
Tính CP
HD Giải
để tính AP, BP, CP ta đặt AP = x suy ra BP = 60 - x.
Ta có phương trỡnh: x.tan200 = (60 - x). tan300
Giải PT trên ta được: AP = x 36,801cm
BP 23,119cm
CP 13,396cm
Hình 33
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các hệ thức, tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của tỉ số lượng giác.
- Xem lại các bài tập đã lm
Làm tiếp bài tập 36; 37; 39; 40; 41; 42 (SGK/94-95)
80; 81; 85; 84; 86 (SBT/120)
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập tiếp tiết 2.
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
b2 = a.b` ; c2 = a.c`
h2 = b`.c`
a.h = b.c
Sin? =
Cos? =
Tan? =
Cot? =
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh kề
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh đối
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
sin ? = cos ?
* Cho hai góc ? và ? phụ nhau (? + ? = 900 ). Khi đó:
cot ? = tan ?
tan ? = cot ?
cos ? = sin ?
tan? =
cos?
sin?
* Cho góc nhọn ? ta có:
0 < sin ? < 1; 0 < cos ? < 1; sin2? + cos2? = 1
sin?
cos?
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
tan? . cot? = 1
; cot? =
c = b . cotB
b = a . sinB
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó:
c = a . sinC
b = c . tanB
c = b . tanC
b = c . cotC
c = a . cosC
b = a . cosB
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
a
c
b
Tiết 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 33 (SGK/93): Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
a) Trong hình 41, sin b»ng
b) Trong hỡnh 42, sin Q bằng.
Bài 34 (SGK/93)
b) Trong hỡnh 45, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
A. sin2? + cos2? = 1
C. cos ? = sin (900 - ?)
B. sin? = cos?
Trong hỡnh 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
Hình 45
Bài tập 35 (SGK/94)
? ABC (Â = 900)
Tính góc B, C
KL
GT
- áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ?ABC vuông tại A, ta có:
tanB =
? tanB =
Vì ABC vu«ng t¹i A nªn ta cã:
Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh hoạ như hình 48. Tính khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét)
Bi tập 38/tr 95-SGK
Giải
- Xét IBK vuông tại I, có
IB = tan 650.IK = tan 650.380 815m
Xét AIK vuông tại I, có AI = tan 500.380
452,87m
Khi đó khoảng cách giữa hai thuyền là:
AB = IB – IA = 815 – 452,87 = 362,13(m)
Bài tập 87 (SBT/120)
Tính AP, BP
Tính CP
HD Giải
để tính AP, BP, CP ta đặt AP = x suy ra BP = 60 - x.
Ta có phương trỡnh: x.tan200 = (60 - x). tan300
Giải PT trên ta được: AP = x 36,801cm
BP 23,119cm
CP 13,396cm
Hình 33
Hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc các hệ thức, tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của tỉ số lượng giác.
- Xem lại các bài tập đã lm
Làm tiếp bài tập 36; 37; 39; 40; 41; 42 (SGK/94-95)
80; 81; 85; 84; 86 (SBT/120)
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập tiếp tiết 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)