Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thành |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ôn tập chƯơng I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
( Tiết 1)
Một số hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Một số hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng
Phần I: Lý thuyết
Kiến thức cơ bản
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
I.CÁC KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b2 = ....... ; c2 = ........
2) .... = b`c`
3) a.h =....
4)
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
c¹nh ®èi
cạnh huyền
cạnh huyền
cạnh đối
cạnh kề
cạnh kề
cạnh kề
cạnh đối
c. Huyền
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nghon
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
* Cho gãc vµ phô nhau. Khi ®ã:
sin = ....... ; tan = .......
....... = sin ; ..... = tan
cos?
cot?
* Cho gãc nhän .Ta cã
0 < sin < 1; 0 < cos < 1 ;
cot?
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
1
1
cos?
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = a .
= a
c = a ...
= a
b = c
= c
c = b
= b
sinB
cosC
sinC
cosB
tanB
cotC
tanC
cotB
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
II. Bài tập:
*Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
a
2a
300
c) Trong hình vẽ : Cos300 bằng
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
*Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Bài 34: a) Trong hình 44, hệ thức nào các hệ thức sau là đúng
b) Trong hi`nh 45, hờ? thu?c na`o ca?c hờ? thu?c sau la` du?ng
Hình 45
Hình 44
A
B
D
C
A
B
D
C
* Bài 35:
A
C
B
Giải
tgB =
Tam giác ABC vuông tại A nên
Suy ra: = 34010`
= 900 - 340 10`
= 55050`
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Bài 37 SGK/94
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
* Bài 37:
A
B
C
Chứng minh
a)
6
4,5
7
H
AB2 + AC2 =
62 + 4,52 =
56,25
BC2 =
7,52 =
56,25
Suy ra : BC2 = AB2 + AC2 = 56,25
Nên ABC vuông tại A
* Do ABC vuông tại A ( CM trên) nên
= 0,75
370 =>
900 - 370 =
530
Ta có: AH.BC = AB.AC
3,6 cm
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
(theo d/l da?o cu?a d/l pi ta go)
Áp dụng hệ thức 3 giữa cạnh và đường cao vào tam giác vuông:
A
B
C
6
4,5
7
H
b)
M
Lấy M bất kì vẽ
Mà SABC = SMBC (gt)
AH = MK= 3,6 cm: không đổi
Suy ra :M cách BC một đoạn bằng 3,6 cm.
Vậy M nằm trên 2 đường thẳng song song với BC , cách BC một đoạn bằng 3,6cm
K
M`
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
hướng dẫn về nhà
- Về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : 34,36,38,39,40 - tr 94,95,96
BÀI HỌC HÔM NAY KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
( Tiết 1)
Một số hÖ thøc vÒ c¹nh vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Một số hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng
Phần I: Lý thuyết
Kiến thức cơ bản
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
I.CÁC KiẾN THỨC CẦN NHỚ:
1.Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1) b2 = ....... ; c2 = ........
2) .... = b`c`
3) a.h =....
4)
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
c¹nh ®èi
cạnh huyền
cạnh huyền
cạnh đối
cạnh kề
cạnh kề
cạnh kề
cạnh đối
c. Huyền
2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nghon
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
* Cho gãc vµ phô nhau. Khi ®ã:
sin = ....... ; tan = .......
....... = sin ; ..... = tan
cos?
cot?
* Cho gãc nhän .Ta cã
0 < sin < 1; 0 < cos < 1 ;
cot?
3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
1
1
cos?
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
b = a .
= a
c = a ...
= a
b = c
= c
c = b
= b
sinB
cosC
sinC
cosB
tanB
cotC
tanC
cotB
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
II. Bài tập:
*Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
a
2a
300
c) Trong hình vẽ : Cos300 bằng
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
*Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Bài 34: a) Trong hình 44, hệ thức nào các hệ thức sau là đúng
b) Trong hi`nh 45, hờ? thu?c na`o ca?c hờ? thu?c sau la` du?ng
Hình 45
Hình 44
A
B
D
C
A
B
D
C
* Bài 35:
A
C
B
Giải
tgB =
Tam giác ABC vuông tại A nên
Suy ra: = 34010`
= 900 - 340 10`
= 55050`
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
Bài 37 SGK/94
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
* Bài 37:
A
B
C
Chứng minh
a)
6
4,5
7
H
AB2 + AC2 =
62 + 4,52 =
56,25
BC2 =
7,52 =
56,25
Suy ra : BC2 = AB2 + AC2 = 56,25
Nên ABC vuông tại A
* Do ABC vuông tại A ( CM trên) nên
= 0,75
370 =>
900 - 370 =
530
Ta có: AH.BC = AB.AC
3,6 cm
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
(theo d/l da?o cu?a d/l pi ta go)
Áp dụng hệ thức 3 giữa cạnh và đường cao vào tam giác vuông:
A
B
C
6
4,5
7
H
b)
M
Lấy M bất kì vẽ
Mà SABC = SMBC (gt)
AH = MK= 3,6 cm: không đổi
Suy ra :M cách BC một đoạn bằng 3,6 cm.
Vậy M nằm trên 2 đường thẳng song song với BC , cách BC một đoạn bằng 3,6cm
K
M`
ÔN TẬP CHƯƠNG I: Tiết 16
hướng dẫn về nhà
- Về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản
- Bài tập về nhà : 34,36,38,39,40 - tr 94,95,96
BÀI HỌC HÔM NAY KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)