Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang | Ngày 22/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Hồng Quang
CHÚC MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH SƠN
Trường THCS số 1 Bình Nguyên
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 14
ÔN TẬP CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tiết 14.
A. Lý thuyết:
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A
B
C
H
b
c
c’
b’
h
b2 =
c2 =
a2 =
h2 =
b.c =
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a.b’
a.c’
b’.c’
a.h
a
(Định lí Py-ta-go)
b2 + c2

ÔN TẬP CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
Cho tam giác ABC vuông tại A, xét góc nhọn B có số đo bằng
A
B
C
cạnh huyền
cạnh kề
cạnh đối
Là hai góc phụ nhau thì:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
A
C
B
< 1
0 <
< 1
0 <
> 0
> 0
Chú ý:
1
1
Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
3.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
A
B
C
a
b
c
b =
c =
b =
c =
a.sinB = a.cosC
a.sinC = a.cosB
b.tgC = b.cotgB
c.tgB = c.cotgC
a) Trong hình 41,
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1(bt33sgk). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
bằng
4
5
3
Hình 41
Bài 1(bt33sgk). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
b) Trong hình 42, bằng:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
B/ Luyện tập:
P
R
Q
S
Hình 42
Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
c) Trong hình 43, cos300 bằng
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
300
2a
a
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB=6cm; AC=8cm; BC=10cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH.
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A
B
C
H
6
8
?
?
?
Giải:
a) Cm tam giác ABC vuông.Tính góc B; góc C và AH;
10
BC2 = 102 = 100 (cm)
AB2+AC2 =
62 + 82 = 100 (cm)
Suy ra:
BC2 = AB2 + AC2
Vậy: Tam giác ABC vuông tại A.
Bài 2:
A
B
C
H
6
8
?
?
?
Giải:
a) Cm tam giác ABC vuông;
10
BC2 = 102 = 100 (cm)
AB2+AC2 =
62 + 82 = 100 (cm)
Suy ra:
BC2 = AB2 + AC2
Vậy: Tam giác ABC vuông tại A.
900 – 530 = 370
AH.BC = AB.AC
530 ;
Bài 2:
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
H.Dẫn:
A
B
C
H
M
M’
Có cùng chiều cao
M cách BC một khoảng bằng AH
M nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cùng cách BC một khoảng bằng 4,8 cm
K
Bài 2:
B/ Luyện tập:
12
Để diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC thì M cách BC một khoảng bằng AH
Do đó M Phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng
4,8 (cm)
b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Giải:
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E. Tia AE cắt đường thẳng CD tại F.
Chứng minh rằng:
A
B
D
C
F
E
K
HD:
1
2
Làm các bài tập 35,36,38,39,40 sgk
Làm các bài tập 94, 96 trang 104, 105 SBT
Tiết sau ôn tập.
Hướng dẫn về nhà
Tạm biệt quý thầy, cô giáo, tạm biệt các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)