Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang | Ngày 22/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

09:16:04
CHÚC MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH SƠN
TRƯỜNG THCS SỐ 1 BÌNH NGUYÊN
GIÁO VIÊN DẠY: NGUYỄN HỒNG QUANG
09:16:04
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tiết 14
09:16:04
ÔN TẬP CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tiết 14.
A. Lý thuyết:
09:16:04
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I
A
B
C
H
b
c
c’
b’
h
b2 =
c2 =
a2 =
h2 =
b.c =
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
a.b’
a.c’
b’.c’
a.h
a
(Định lí Py-ta-go)
b2 + c2
09:16:04

ÔN TẬP CHƯƠNG I
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
Cho tam giác ABC vuông tại A, xét góc nhọn B có số đo bằng
A
B
C
cạnh huyền
cạnh kề
cạnh đối
Là hai góc phụ nhau thì:
09:16:04
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
A
C
B
< 1
0 <
< 1
0 <
> 0
> 0
Chú ý:
1
1
09:16:04
Tiết 14. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông;
2.Tỉ số lượng giác của góc nhọn;
3.Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
A
B
C
a
b
c
b =
c =
b =
c =
a.sinB = a.cosC
a.sinC = a.cosB
b.tgC = b.cotgB
c.tgB = c.cotgC
09:16:04
a) Trong hình 41,
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1(bt33sgk). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
bằng
4
5
3
Hình 41
09:16:04
Bài 1(bt33sgk). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
b) Trong hình 42, sinQ bằng:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
B/ Luyện tập:
P
R
Q
S
Hình 42
09:16:04
Bài 1(bt33sgk). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
c) Trong hình 43, cos300 bằng
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
300
2a
a
Hình 43
09:16:04
Bài 2: Cho tam giác ABC có AB=6cm; AC=8cm; BC=10cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH.
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
B/ Luyện tập:
Tiết 14 ÔN TẬP CHƯƠNG I
A
B
C
H
6
8
?
?
?
Giải:
a) Cm tam giác ABC vuông.Tính góc B; góc C và AH;
10
BC2 = 102 = 100 (cm)
AB2+AC2 =
62 + 82 = 100 (cm)
Suy ra:
BC2 = AB2 + AC2
Vậy: Tam giác ABC vuông tại A.
09:16:04
Bài 2:
A
B
C
H
6
8
?
?
?
Giải:
a) Cm tam giác ABC vuông;
10
BC2 = 102 = 100 (cm)
AB2+AC2 =
62 + 82 = 100 (cm)
Suy ra:
BC2 = AB2 + AC2
Vậy: Tam giác ABC vuông tại A.
900 – 530 = 370
AH.BC = AB.AC
530 ;
09:16:04
Bài 2:
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
H.Dẫn:
A
B
C
H
M
M’
Có cùng chiều cao
M cách BC một khoảng bằng AH
M nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cùng cách BC một khoảng bằng 4,8 cm
K
09:16:04
Bài 2:
B/ Luyện tập:
12
Để diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC thì M cách BC một khoảng bằng AH
Do đó M Phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng
4,8 (cm)
b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Giải:
09:16:04
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2BC. Trên cạnh BC lấy điểm E. Tia AE cắt đường thẳng CD tại F.
Chứng minh rằng:
A
B
D
C
F
E
K
HD giải:
1
2
09:16:04
A
B
D
C
F
E
1
2
Kẻ AK ┴ AF (K CD). ∆AKF vuông tại A, đường cao AD
∆ADK ABE(g-g)
K
Giải:
(đpcm)
Bài 3:
09:16:04
Làm các bài tập 35,36,38,39,40 sgk
Làm các bài tập 94, 96 trang 104, 105 SBT
Tiết sau ôn tập.
Hướng dẫn về nhà
09:16:04
Tạm biệt quý thầy, cô giáo, tạm biệt các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)