Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Trần Đăng Khoa |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 9
Tiết 15
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
* Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DE, cắt BC tại I. Chứng minh: I là trung điểm của đoạn BH.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
* Từ D lần lượt kẻ DE, DF vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì?
* Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF.
Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập.
Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (sgk); 80 (sbt).
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập (tt).
Hướng dẫn bài 36:
HÌNH HỌC 9
Tiết 15
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
* Cho BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB, AC.
Các hệ thức về cạnh và đường cao:
AB2 = BC . BH
AC2 = BC . HC
AH2 = BH . HC
AH . BC = AB . AC
* Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.
* Chứng minh: AD . AB = AE . AC
* Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DE, cắt BC tại I. Chứng minh: I là trung điểm của đoạn BH.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bài 2: Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.
* Tính số đo góc B và góc C (làm tròn đến độ).
* Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
* Từ D lần lượt kẻ DE, DF vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì?
* Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF.
Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập.
Làm bài tập 33, 34, 35, 36 (sgk); 80 (sbt).
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập (tt).
Hướng dẫn bài 36:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)