Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Trần Đăng Khoa |
Ngày 22/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC 9
Tiết: 15
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có:
AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15
AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20
AH2 = BH. CH = 9.16 = 144 AH = 12
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có:
AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15
AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
AH2 = BH. CH = 9.16 = 144 AH = 12
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Ta có:
Tiết 15
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Tiết 15
Áp dụng: Cho góc nhọn .
Ta có sin2 + cos2 = 1 nên cos2 = 1 – sin2
Tính chất: Với góc nhọn
sin2 + cos2 = 1
tan .cot = 1
;
;
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
Tiết 15
Áp dụng: Cho góc nhọn .
sin2 + cos2 = 1
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
Cạnh huyền nhân với ……… góc đối hoặc nhân với ……… góc kề.
Cạnh góc vuông còn lại nhân với ……… góc đối hoặc nhân với ……… góc kề.
sin
cosin
tang
cotang
b = a.sinB = a.cosC
= c.tanB = c.cotC
Tiết 15
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
sin2 + cos2 = 1
AB = IB – IA
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
b = a.sinB = a.cosC
= c.tanB = c.cotC
Tiết 15
Bài 38/95:
AB = ?
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
sin2 + cos2 = 1
Trả lời nhanh
- Có 5 câu hỏi dạng trắc nghiệm, với 4 phương án trả lời.
- Học sinh chỉ ghi lại phương án trả lời cho mỗi câu hỏi (a, b, c,d).
- Thời gian suy nghĩ, trả lời cho mỗi câu hỏi là 30 giây.
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, sin Q bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 1
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, cos bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 2
Trả lời nhanh
Cho hình vẽ, ta có hệ thức đúng là:
a/ MH2 = NH . NP
b/ MH2 = MN2 + MP2
c/ MN2 = NH . NP
d/ MN . MP = NH . HP
Câu 3
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, ta có DI2 bằng
a/ EI . EF
b/ EI . IF
c/ DE . DF
d/ DE2 + DF2
Câu 4
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, ta có:
a/ DF = 5 cm
b/ DF = 10 cm
c/ DF 5,774 cm
d/ DF = 20 cm
Câu 5
Hết giờ
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, sin Q bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 1
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, cos bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 2
Trả lời nhanh
Câu 3
Cho hình vẽ, ta có hệ thức đúng là:
a/ MH2 = NH . NP
b/ MH2 = MN2 + MP2
c/ MN2 = NH . NP
d/ MN . MP = NH . HP
Trả lời nhanh
Câu 4
Trong hình vẽ, ta có DI2 bằng
a/ EI . EF
b/ EI . IF
c/ DE . DF
d/ DE2 + DF2
Trả lời nhanh
Câu 5
Trong hình vẽ, ta có:
a/ DF = 5 cm
b/ DF = 10 cm
c/ DF 5,774 cm
d/ DF = 20 cm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Kết quả
d
c
c
b
a
Về nhà:
- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập.
Làm bài tập 35, 36, 37 (sgk); 80, 81 (sbt).
Xem lại kết quả bài 22 trang 84 (sgk).
Hướng dẫn bài 36:
Tiết: 15
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có:
AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15
AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20
AH2 = BH. CH = 9.16 = 144 AH = 12
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có:
AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15
AC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
AH2 = BH. CH = 9.16 = 144 AH = 12
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Ta có:
Tiết 15
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Tiết 15
Áp dụng: Cho góc nhọn .
Ta có sin2 + cos2 = 1 nên cos2 = 1 – sin2
Tính chất: Với góc nhọn
sin2 + cos2 = 1
tan .cot = 1
;
;
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
Áp dụng: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9, HC = 16.
* Tính AB, AC và AH.
* Tính số đo các góc B, C.
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
Tiết 15
Áp dụng: Cho góc nhọn .
sin2 + cos2 = 1
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
Cạnh huyền nhân với ……… góc đối hoặc nhân với ……… góc kề.
Cạnh góc vuông còn lại nhân với ……… góc đối hoặc nhân với ……… góc kề.
sin
cosin
tang
cotang
b = a.sinB = a.cosC
= c.tanB = c.cotC
Tiết 15
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
sin2 + cos2 = 1
AB = IB – IA
Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
c2 = ac’ ; b2 = ab’
h2 = b’c’
ha = bc
2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
3. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông:
b = a.sinB = a.cosC
= c.tanB = c.cotC
Tiết 15
Bài 38/95:
AB = ?
Tính chất: Với góc nhọn
tan .cot = 1
;
;
sin2 + cos2 = 1
Trả lời nhanh
- Có 5 câu hỏi dạng trắc nghiệm, với 4 phương án trả lời.
- Học sinh chỉ ghi lại phương án trả lời cho mỗi câu hỏi (a, b, c,d).
- Thời gian suy nghĩ, trả lời cho mỗi câu hỏi là 30 giây.
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, sin Q bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 1
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, cos bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 2
Trả lời nhanh
Cho hình vẽ, ta có hệ thức đúng là:
a/ MH2 = NH . NP
b/ MH2 = MN2 + MP2
c/ MN2 = NH . NP
d/ MN . MP = NH . HP
Câu 3
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, ta có DI2 bằng
a/ EI . EF
b/ EI . IF
c/ DE . DF
d/ DE2 + DF2
Câu 4
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, ta có:
a/ DF = 5 cm
b/ DF = 10 cm
c/ DF 5,774 cm
d/ DF = 20 cm
Câu 5
Hết giờ
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, sin Q bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 1
Trả lời nhanh
Trong hình vẽ, cos bằng:
a/
b/
c/
d/
Câu 2
Trả lời nhanh
Câu 3
Cho hình vẽ, ta có hệ thức đúng là:
a/ MH2 = NH . NP
b/ MH2 = MN2 + MP2
c/ MN2 = NH . NP
d/ MN . MP = NH . HP
Trả lời nhanh
Câu 4
Trong hình vẽ, ta có DI2 bằng
a/ EI . EF
b/ EI . IF
c/ DE . DF
d/ DE2 + DF2
Trả lời nhanh
Câu 5
Trong hình vẽ, ta có:
a/ DF = 5 cm
b/ DF = 10 cm
c/ DF 5,774 cm
d/ DF = 20 cm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Kết quả
d
c
c
b
a
Về nhà:
- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập.
Làm bài tập 35, 36, 37 (sgk); 80, 81 (sbt).
Xem lại kết quả bài 22 trang 84 (sgk).
Hướng dẫn bài 36:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)