Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đoàn Mạnh Hùng |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1. b2 =
c2 =
2. h2 =
2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
....
....
....
....+....
a.c’
a.b’
3. a.h =
....
b’.c’
h
b.c
sinα =
Cạnh đối
=
......
AC
BC
...
cosα =
......
Cạnh huyền
=
...
......
......
......
......
...
...
...
...
...
AC
AC
BC
AB
AB
AB
tgα =
=
Cạnh đối
cotgα =
=
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh kề
Cạnh kề
3)Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
*Cho α + β = 900 . Khi đó
sin α =
...
β
cosα =
tgα =
...
...
cotgα =
...
cos
sinβ
tgβ
cotgβ
* Một số tính chất khác
0< sinα <1 ; 0 < cosα <1
sin2α + cos2α = 1
tgα =
sinα
cosα
cotgα =
cosα
sinα
tgα. cotgα = 1
Hãy điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức ?
II BÀI TẬP
Ai sẽ là người trả lời đúng?
Cây kẹo 1
Cây kẹo 2
Cây kẹo 3
Cây kẹo 4
Cây kẹo 6
Cây kẹo 5
Cây kẹo 7
Cây kẹo 8
Cây kẹo 9
Cây kẹo 10
Cây kẹo 11
Cây kẹo 12
Cây kẹo 13
Cây kẹo 14
Chiến thắng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1 Cây kẹo
Giá trị sin là :
A: 3/5
B: 3/4
C: 5/5
D: 1/2
2Cây kẹo
Trong các kết quả sau kết quả
sin
A:
B
D
4 Cây kẹo
Cho hình vẽ .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
B.
A.
C.
D.
4 Cây kẹo
Trong hình bên,
sin Q bằng:
A.
B.
C.
D.
Bi 2
a) Tìm x trên hình vẽ sau
Bài 3:
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính đường cao AH của tam giác đó.
b2 = ab’
c2 = ac’
bc = ah
h2 = b’c’
Tổng kết
C – Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Làm các bài tập 94, 96 trong SBT
Tiết sau tiếp tục Ôn tập.
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1. b2 =
c2 =
2. h2 =
2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
....
....
....
....+....
a.c’
a.b’
3. a.h =
....
b’.c’
h
b.c
sinα =
Cạnh đối
=
......
AC
BC
...
cosα =
......
Cạnh huyền
=
...
......
......
......
......
...
...
...
...
...
AC
AC
BC
AB
AB
AB
tgα =
=
Cạnh đối
cotgα =
=
Cạnh huyền
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh kề
Cạnh kề
3)Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
*Cho α + β = 900 . Khi đó
sin α =
...
β
cosα =
tgα =
...
...
cotgα =
...
cos
sinβ
tgβ
cotgβ
* Một số tính chất khác
0< sinα <1 ; 0 < cosα <1
sin2α + cos2α = 1
tgα =
sinα
cosα
cotgα =
cosα
sinα
tgα. cotgα = 1
Hãy điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức ?
II BÀI TẬP
Ai sẽ là người trả lời đúng?
Cây kẹo 1
Cây kẹo 2
Cây kẹo 3
Cây kẹo 4
Cây kẹo 6
Cây kẹo 5
Cây kẹo 7
Cây kẹo 8
Cây kẹo 9
Cây kẹo 10
Cây kẹo 11
Cây kẹo 12
Cây kẹo 13
Cây kẹo 14
Chiến thắng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
1 Cây kẹo
Giá trị sin là :
A: 3/5
B: 3/4
C: 5/5
D: 1/2
2Cây kẹo
Trong các kết quả sau kết quả
sin
A:
B
D
4 Cây kẹo
Cho hình vẽ .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
B.
A.
C.
D.
4 Cây kẹo
Trong hình bên,
sin Q bằng:
A.
B.
C.
D.
Bi 2
a) Tìm x trên hình vẽ sau
Bài 3:
Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm.
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính đường cao AH của tam giác đó.
b2 = ab’
c2 = ac’
bc = ah
h2 = b’c’
Tổng kết
C – Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.
Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Làm các bài tập 94, 96 trong SBT
Tiết sau tiếp tục Ôn tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)