ôn tập chương 4 trắc nghiệm và tự luận
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương 4 trắc nghiệm và tự luận thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số : là:
A. B. C. D.
Câu 2. Với x, y là hai số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho và . Giá trị nhỏ nhất cuả là :
A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5. Bất phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. C.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 14. Hàm số có kết quả xét dấu
2
là hàm số
A. B.
C. D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17. Tìm để luôn luôn dương
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm để có hai nghiệm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 20. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 21. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 22 Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x?
A. B. C. D. Kết quả khác
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Xét dấu biểu thức sau :
a/ 3x² – 2x + 1 b/ (x² – 4x + 3)(x – 5) c/ 2x² – 7x + 5 d/
Câu 2. Giải bất phương trình :
a/ b/ c/ –2x² + 5x < 2 d/ x² – x – 6 ≤ 0 e/ f/
Câu 3. Giải các bất phương trình sau
a. b.
c. d.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số : là:
A. B. C. D.
Câu 2. Với x, y là hai số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho và . Giá trị nhỏ nhất cuả là :
A. B. C. D.
Câu 4. Điều kiện của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5. Bất phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. C.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 10. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. B. C. D.
Câu 14. Hàm số có kết quả xét dấu
2
là hàm số
A. B.
C. D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17. Tìm để luôn luôn dương
A. B. C. D.
Câu 18. Tìm để luôn luôn âm
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm để có hai nghiệm phân biệt
A. B. C. D.
Câu 20. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 21. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 22 Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x?
A. B. C. D. Kết quả khác
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Xét dấu biểu thức sau :
a/ 3x² – 2x + 1 b/ (x² – 4x + 3)(x – 5) c/ 2x² – 7x + 5 d/
Câu 2. Giải bất phương trình :
a/ b/ c/ –2x² + 5x < 2 d/ x² – x – 6 ≤ 0 e/ f/
Câu 3. Giải các bất phương trình sau
a. b.
c. d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)