ôn tập chương 2 đại số 10 trắc nghiệm và tự luận
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: ôn tập chương 2 đại số 10 trắc nghiệm và tự luận thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 10
I. TRẮC NGHIỆM:
Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại C. cắt Oy tại D. nghịch biến R
Tập xác định của hàm số là:
A. Một kết quả khác B. C. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng
A. B. C. D.
Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:
A. B. C. D. một kết quả khác.
Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
A. B.
C. D.
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Đỉnh của parabol có tọa độ là:
A. B. C. D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ:
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. B. C. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng .
Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Cho parabol ( P ): Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(-3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;-26).
II. LUẬN:
1. Tìm tập xác định của hàm số :
a/ y = ( b/
I. TRẮC NGHIỆM:
Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại C. cắt Oy tại D. nghịch biến R
Tập xác định của hàm số là:
A. Một kết quả khác B. C. D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm . Thì a và b bằng
A. B. C. D.
Với những giá trị nào của m thì hàm số là hàm số lẻ:
A. B. C. D. một kết quả khác.
Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn
A. B.
C. D.
Cho hàm số . Giá trị của lần lượt là:
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. B. C. D.
Đỉnh của parabol có tọa độ là:
A. B. C. D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ:
A. B. C. D.
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. B. C. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
C. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng .
Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Cho parabol ( P ): Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. B. C. D.
Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Cho hàm số: , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(-3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;-26).
II. LUẬN:
1. Tìm tập xác định của hàm số :
a/ y = ( b/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)