Ôn tập chương 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hiền | Ngày 19/03/2024 | 12

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương 2 thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Ôn tập chương II
Phần 1:
Sóng cơ - Giao thoa sóng- Sóng dừng
I/ Sóng cơ :
Định Nghĩa : sự lan truyền các dao động đàn hồi trong môi trường vật chất .
1/ Phân loại :
Sóng ngang : phương dao động vuông góc phương truyền sóng
Sóng dọc : phương dao động trùng phương truyền sóng .
2/ Bước sóng :
+ Quãng đường sóng truyền trong 1 chu kỳ  = v.T = v/f .
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha .
+ Hai điểm trên phương truyền sóng DĐ cùng pha cách nhau: d = k
+ Hai điểm trên phương truyền sóng DĐ ngược pha cách nhau d =(2k +1) /2 .
3/ Phương trình sóng tại O : u = Acos(t +)
Phương trình sóng tại M cách O một đọan x :
+ sóng truyền theo chiều dương :
uM = Amcos(t + - 2x/  )
+ sóng truyền theo chiều âm :
uM = Amcos(t + + 2x/  )

4/ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn x1, x2 :

II/ Giao thoa :
1/+ Điều kiện : hai nguồn là 2 nguồn kết hợp
2/ Khái niệm : Giao thoa  hai sóng kết hợp gặp nhau  có những điểm dao động cực đại , có những điểm đứng yên .
3/ Biên độ sóng tổng hợp :

Vị trí cực đại giao thoa : (d2 – d1 = k  )
Vị trí cực tiêu giao thoa : d2 – d1 = (k + 1/2) 
III/ Sóng dừng :
1/ Khi vật cản cố định :
+ Biến dạng đổi chiều .
+ Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới .
2/ Khi vật cản tự do :
+ Biến dạng không đổi chiều .
+ Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới .
3/ Sóng dừng :
+ Sóng truyền trên dây có các nút và bụng xác định .
1/ Sóng dừng trên dây 2 đầu cố định :
+ Khoảng cách 2 nút (2 bụng ) sóng liên tiếp là : /2
+ Khoảng cách 1 nút và 1 bụng sóng liên tiếp là : /4
+ Vị trí các nút : cách 2 đầu cố định k./2
+ Vị trí các bụng sóng : cách 2 đầu cố định
(k + 1) /4

+ Điều kiện có sóng dừng : l = k. /2
k : số nút quan sát được ( số bó sóng nguyên)
Số nút = (k + 1)
2/ Sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định
( nút ) , 1 đầu tự do ( bụng ) :
+ Điều kiện có sóng dừng : l = (2k + 1)./4
hay : l = (k + 1/2)./2
+ k : số bó sóng nguyên .
+ Số bụng = số nút = (k + 1)
Câu 1 : Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bước sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 3 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 4 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 5 : Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m.
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
Câu 6 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 7 : Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha  của dao động tại hai điểm M và N là
A.

B.

C.

D.




Câu 8 : Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A. a/2
B. 0
C. a/4
D. a
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ dao động của sóng là:
A. 2,7s
B. 3s
C. 3,2s
D. 4s
Câu10 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m.
B. 1m.
C. 0,5m.
D. 2m.
Câu11:Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v=0,5m/s, chu kỳ dao động T = 10s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha nhau là:
A. 2,5m
B. 20m
C. 5m
D. 0,05m
Câu 8 : Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại điểm O có dạng u0 = 5cost (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là phương trình nào?
A.uM =5cos(t +/2)(mm)
B.uM =5cos(t +13,5) (mm)
C.uM =5cos(t –13, 5 ) (mm).
D. B hoặc C
Câu13 : Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u =u0cos(20?t). trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quảng đường:
A. 0,225 lÇn b­íc sãng
B. 2,25 lÇn b­íc sãng.
C. 4,5 lÇn b­íc sãng
D. 0,0225 lÇn b­íc sãng.
Câu14 : Một dây đàn hồi dài 0,5 m, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. 1m
B. 0,5m
C. 0,25m
D. 0,125m.
Câu 15: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút; 4 bụng
B. 4 nút; 4 bụng
C. 8 nút; 8 bụng
D. 9 nút; 8 bụng
Câu16 : M�t d�y ��n d�i 40cm, c�ng � hai ��u c� ��nh, khi d�y dao ��ng víi t�n s� 600Hz ta quan s�t tr�n d�y c� s�ng d�ng víi hai bơng s�ng. T�c �� s�ng tr�n d�y l�
A. v = 79,8m/s.
B. v = 120m/s.
C. v = 240m/s.
D. v = 480m/s.
Câu17 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, sóng có tần số f =50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây V = 20 m/s. Dây có chiều dài L = 2m. Số bụng, số nút trên dây:
A. 11 nút và 10 bụng
B. 10nút và 9 bụng.
C. 6 nút và 5 bụng
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện
Câu 18 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
Câu 19 : Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 20 : Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3.
A. 0,2635m.
B. 1,2716m.
C. 0,1165m.
D. 2,2665m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)