ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HOA 10
Chia sẻ bởi Lê Tin Tin |
Ngày 27/04/2019 |
139
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HOA 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 1:Xácđịnhsốhạtcơbảncótrongcácnguyêntửvà ion: ; ; .
Bài 2:Nguyêntốhiđrogồmbađồngvị: , và. Nguyêntốbromgồmhaiđồngvịvà. HỏicóbaonhiêuloạiphântửHBrđượctạothành? Xácđịnhphântửkhốicủacácphântửđó.
Bài 3: Cho cácnguyêntử X, Y, Z thỏamãnnhữngđiềukiệnsau:
Nguyêntử X cósốkhốibằng 40, hạtnhâncóchứa 22 hạtnơtron.
Nguyêntử Y có 2 lớp electron, lớpngoàicùngcó 5 electron.
Nguyêntử Z cóphânlớp electron ngoàicùnglà 4s1
Viếtcấuhình electron của X, Y, Z. Cho biếtnguyêntốnàolàkimloại, phi kim hay khíhiếm? Vìsao?
Bài 4:Nguyêntố Bo (B) trongtựnhiêngồmcóhaiđồngvịgồm10B và11B. Biếtnguyêntửkhốitrungbìnhcủa B là 10,81.a/ Xácđịnh % sốnguyêntửcủamỗiđồngvịtrongtựnhiên.
b/ Axit boric (H3BO3) đượcsửdụnglàmthuốcsáttrùng (thuốcnhỏmắt, bôi da). Xácđịnh % khốilượngcủađồngvị11B cótrongaxit boric (biết M H3BO3 = 61,83 gam/mol).
Bài 5:Tổngsốhạt proton, nơtron, electron tronghainguyêntửkimloại A và B là 118 hạt, trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhôngmangđiệnlà 34 hạt. Sốhạtmangđiệncủanguyêntử B nhiềuhơnnguyêntử A là 28 hạt.a/ Xácđịnhtêncủahaikimloại A, B.
b/ Hòa tan hoàntoàn 9,2 gam hỗnhợphaikimloại A, B trongm gam dung dịchHCl 20% (vừađủ) thuđược dung dịch X vàthấythoátra 5,6 lítkhíhidro (đktc). Tínhm.
Bài 6:Khốilượngriêngcủacanxikimloạilà 1,55 g/cm3. Giảthiếtrằng, trongtinhthểcanxicácnguyêntửlànhữnghìnhcầuchiếm 74% thểtíchtinhthể, phầncònlạilàkherỗng. Xácđịnhbánkínhcủanguyêntửcanxi (theođơnvịnm). Cho N = 6,02.1023.
Bài 7: Cho cácnguyêntố Mg (Z=12); O (Z=8); P (Z=15) và N (Z=7). Hãysắpxếpcácnguyêntốtheochiềugiảmdầnbánkínhnguyêntử. Giảithíchngắngọn.
Bài 8: Cho hợpchất XY2 thõamãn:
- Tổngsốhạt p củahợpchấtbằng 32.
- Hiệusố của X và Y bằng 8 hạt.
- X và Y đềucósố proton = sốnơtrontrongnguyêntử.Xácđịnhnguyêntố X, Y vàsuyrahợpchất XY2?
Bài 9:Phântử MX3cótổngsốhạt proton, nơtron, electron bằng 196; trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnhạtkhôngmangđiện 60. Sốhạtmangđiệntrongnguyêntửcủa M íthơnsốhạtmangđiệntrongnguyêntửcủa X là 8. Tìmcôngthứcphântử MX3.
Bài 10:Nguyêntử X cótổngsốhạtbằng 28. Sốkhốinhỏhơn 20. xácđịnhthànhphầncấutạocủanguyêntử X.
Bài 11:Đồngvịlàgì? Cho VD?
Cácmẫutựsauđâychỉcácnguyêntửcủamộtsốnguyêntố:
Nhữngnguyêntửnàolàđồngvịcủanhau?Cho biếtthànhphầnhạtnhâncủachúng.
Bài 12:Nguyêntử Aragon có 3 đồngvị: (0,337%), (0,063%), (99,6%). Tínhthểtíchcủa 20g Ar ở dktc?
Bài 13:Mộtnguyêntốgồm 2 đồngvị. Hạtnhâncủađồngvịthứnhấtchiếm 35 proton và 44 nơtron. Hạtnhâncủađồngvịthứ 2 nhiềuhơn 2 nơtron. Hai đồngvịnàycótỉlệsốnguyêntửtươngứnglà 27:33. Tìmnguyêntửlượngtrungbìnhcủanguyêntốđó.
Bài 14:Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 115. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 10 hạt.
a. Viếtkíhiệunguyêntửcủanguyêntố R.
Xácđịnhvịtrí Rtrongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc.
Bài 15:Trongtựnhiêncó Cu có 2 đồngvị: ; . Khốilượngnguyêntửtrungbìnhcủa Cu là 63,54. Tìmthànhphần % vềkhốilượngvềkhốilượngcủatrong CuCl2? Biết = 35,5.
Bài 16:Trongtựnhiên, Cu tồntạivới 2 loạiđồngvịlà63Cu, 65Cu. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu bằng 63,546. Tìmsốnguyêntử63Cu cótrong 32g Cu (biếtsốAvogađro = 6,022.1023)
Bài 17:Viếtcấuhình electron củanguyêntử X biết:
Nguyêntử X có 3 lớp electron, số electron lớpngoàicùnglà 4.
Nguyêntử X cósố electron ở phânlớp p là 10.
Nguyêntử X cósố electron cuốicùngđượcđiềnvàophânlớp 4s1.
Tổngsố electron trongnguyêntửlà 24.
Bài 18:Nguyêntửcủanguyêntố X (Z= 19). Hãy:
-Viếtcấuhình electron củanguyêntử X?
- Nguyêntử X cómấylớp electron?
- Mỗilớpcóbaonhiêu electron?
- Nguyêntố X cótínhchấthóahọccơbảngì?
- X thuộcnguyêntốhọs,p,d hay f ?vìsao?
Bài 19:Trongtựnhiênđồngcó 2 đồngvịbềnvàcónguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu bằng63,54
a. Tínhphầntrămnguyêntửtừngđồngvị?
b. Tínhsốnguyêntửcótrong 67,27g CuCl2. NTKTB củaClo là 35,5?
c. Biếtclocó 2 đồngvịvà. Hỏicóbaonhiêuphântử CuCl2hìnhthànhtừnhữngđồngvịcủa 2 nguyêntốđồngvàclo? Viếtcôngthứccácloạiphântử?
Bài 20: a. Nguyêntố X có 2 đồngvị X1và X2vớitỉlệsốnguyêntử . Hạtnhâncủanguyêntử X có 29p. Hạtnhânnguyêntử X2có 36n vànhânnguyêntử X1cóíthơn X2hainơtron. Tìmnguyêntửkhốitrungbìnhcủa X?
b. TrongtựnhiênNitơcóhai14N và15N vàoxicó 3 đồngvị16O, 17O, 18O. Hãyviếttấtcảcácphântử NO đượchìnhthànhtừcácđồngvịtrên.
Bài 21:Hai nguyêntố A và B đứngkếtiếpnhautrongcùngmộtchukìcủabảnghệthốngtuầnhoàncótổngsốhiệunguyêntửlà 33. Hãyxácđịnhtêncủa 2 nguyêntốnày.
Bài 22:Phânmứcnănglượngcaonhấtcủa 2 nguyêntố A và B lầnlượtlà 3pxvà 4sy .Tổngsố electron của 2 phânmứcnănglượngnàybằng 5 vàhiệusốcủachúngbằng 3.
Hãyxácđịnhtên, vịtrícủa A và B trongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc.
Bài 2:Nguyêntốhiđrogồmbađồngvị: , và. Nguyêntốbromgồmhaiđồngvịvà. HỏicóbaonhiêuloạiphântửHBrđượctạothành? Xácđịnhphântửkhốicủacácphântửđó.
Bài 3: Cho cácnguyêntử X, Y, Z thỏamãnnhữngđiềukiệnsau:
Nguyêntử X cósốkhốibằng 40, hạtnhâncóchứa 22 hạtnơtron.
Nguyêntử Y có 2 lớp electron, lớpngoàicùngcó 5 electron.
Nguyêntử Z cóphânlớp electron ngoàicùnglà 4s1
Viếtcấuhình electron của X, Y, Z. Cho biếtnguyêntốnàolàkimloại, phi kim hay khíhiếm? Vìsao?
Bài 4:Nguyêntố Bo (B) trongtựnhiêngồmcóhaiđồngvịgồm10B và11B. Biếtnguyêntửkhốitrungbìnhcủa B là 10,81.a/ Xácđịnh % sốnguyêntửcủamỗiđồngvịtrongtựnhiên.
b/ Axit boric (H3BO3) đượcsửdụnglàmthuốcsáttrùng (thuốcnhỏmắt, bôi da). Xácđịnh % khốilượngcủađồngvị11B cótrongaxit boric (biết M H3BO3 = 61,83 gam/mol).
Bài 5:Tổngsốhạt proton, nơtron, electron tronghainguyêntửkimloại A và B là 118 hạt, trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhôngmangđiệnlà 34 hạt. Sốhạtmangđiệncủanguyêntử B nhiềuhơnnguyêntử A là 28 hạt.a/ Xácđịnhtêncủahaikimloại A, B.
b/ Hòa tan hoàntoàn 9,2 gam hỗnhợphaikimloại A, B trongm gam dung dịchHCl 20% (vừađủ) thuđược dung dịch X vàthấythoátra 5,6 lítkhíhidro (đktc). Tínhm.
Bài 6:Khốilượngriêngcủacanxikimloạilà 1,55 g/cm3. Giảthiếtrằng, trongtinhthểcanxicácnguyêntửlànhữnghìnhcầuchiếm 74% thểtíchtinhthể, phầncònlạilàkherỗng. Xácđịnhbánkínhcủanguyêntửcanxi (theođơnvịnm). Cho N = 6,02.1023.
Bài 7: Cho cácnguyêntố Mg (Z=12); O (Z=8); P (Z=15) và N (Z=7). Hãysắpxếpcácnguyêntốtheochiềugiảmdầnbánkínhnguyêntử. Giảithíchngắngọn.
Bài 8: Cho hợpchất XY2 thõamãn:
- Tổngsốhạt p củahợpchấtbằng 32.
- Hiệusố của X và Y bằng 8 hạt.
- X và Y đềucósố proton = sốnơtrontrongnguyêntử.Xácđịnhnguyêntố X, Y vàsuyrahợpchất XY2?
Bài 9:Phântử MX3cótổngsốhạt proton, nơtron, electron bằng 196; trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnhạtkhôngmangđiện 60. Sốhạtmangđiệntrongnguyêntửcủa M íthơnsốhạtmangđiệntrongnguyêntửcủa X là 8. Tìmcôngthứcphântử MX3.
Bài 10:Nguyêntử X cótổngsốhạtbằng 28. Sốkhốinhỏhơn 20. xácđịnhthànhphầncấutạocủanguyêntử X.
Bài 11:Đồngvịlàgì? Cho VD?
Cácmẫutựsauđâychỉcácnguyêntửcủamộtsốnguyêntố:
Nhữngnguyêntửnàolàđồngvịcủanhau?Cho biếtthànhphầnhạtnhâncủachúng.
Bài 12:Nguyêntử Aragon có 3 đồngvị: (0,337%), (0,063%), (99,6%). Tínhthểtíchcủa 20g Ar ở dktc?
Bài 13:Mộtnguyêntốgồm 2 đồngvị. Hạtnhâncủađồngvịthứnhấtchiếm 35 proton và 44 nơtron. Hạtnhâncủađồngvịthứ 2 nhiềuhơn 2 nơtron. Hai đồngvịnàycótỉlệsốnguyêntửtươngứnglà 27:33. Tìmnguyêntửlượngtrungbìnhcủanguyêntốđó.
Bài 14:Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 115. Trong hạt nhân nguyên tử số hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện là 10 hạt.
a. Viếtkíhiệunguyêntửcủanguyêntố R.
Xácđịnhvịtrí Rtrongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc.
Bài 15:Trongtựnhiêncó Cu có 2 đồngvị: ; . Khốilượngnguyêntửtrungbìnhcủa Cu là 63,54. Tìmthànhphần % vềkhốilượngvềkhốilượngcủatrong CuCl2? Biết = 35,5.
Bài 16:Trongtựnhiên, Cu tồntạivới 2 loạiđồngvịlà63Cu, 65Cu. Nguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu bằng 63,546. Tìmsốnguyêntử63Cu cótrong 32g Cu (biếtsốAvogađro = 6,022.1023)
Bài 17:Viếtcấuhình electron củanguyêntử X biết:
Nguyêntử X có 3 lớp electron, số electron lớpngoàicùnglà 4.
Nguyêntử X cósố electron ở phânlớp p là 10.
Nguyêntử X cósố electron cuốicùngđượcđiềnvàophânlớp 4s1.
Tổngsố electron trongnguyêntửlà 24.
Bài 18:Nguyêntửcủanguyêntố X (Z= 19). Hãy:
-Viếtcấuhình electron củanguyêntử X?
- Nguyêntử X cómấylớp electron?
- Mỗilớpcóbaonhiêu electron?
- Nguyêntố X cótínhchấthóahọccơbảngì?
- X thuộcnguyêntốhọs,p,d hay f ?vìsao?
Bài 19:Trongtựnhiênđồngcó 2 đồngvịbềnvàcónguyêntửkhốitrungbìnhcủa Cu bằng63,54
a. Tínhphầntrămnguyêntửtừngđồngvị?
b. Tínhsốnguyêntửcótrong 67,27g CuCl2. NTKTB củaClo là 35,5?
c. Biếtclocó 2 đồngvịvà. Hỏicóbaonhiêuphântử CuCl2hìnhthànhtừnhữngđồngvịcủa 2 nguyêntốđồngvàclo? Viếtcôngthứccácloạiphântử?
Bài 20: a. Nguyêntố X có 2 đồngvị X1và X2vớitỉlệsốnguyêntử . Hạtnhâncủanguyêntử X có 29p. Hạtnhânnguyêntử X2có 36n vànhânnguyêntử X1cóíthơn X2hainơtron. Tìmnguyêntửkhốitrungbìnhcủa X?
b. TrongtựnhiênNitơcóhai14N và15N vàoxicó 3 đồngvị16O, 17O, 18O. Hãyviếttấtcảcácphântử NO đượchìnhthànhtừcácđồngvịtrên.
Bài 21:Hai nguyêntố A và B đứngkếtiếpnhautrongcùngmộtchukìcủabảnghệthốngtuầnhoàncótổngsốhiệunguyêntửlà 33. Hãyxácđịnhtêncủa 2 nguyêntốnày.
Bài 22:Phânmứcnănglượngcaonhấtcủa 2 nguyêntố A và B lầnlượtlà 3pxvà 4sy .Tổngsố electron của 2 phânmứcnănglượngnàybằng 5 vàhiệusốcủachúngbằng 3.
Hãyxácđịnhtên, vịtrícủa A và B trongbảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tin Tin
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)