Ôn tập Chương 1 + 2 - VL 10 NC

Chia sẻ bởi Ng Phuong | Ngày 10/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương 1 + 2 - VL 10 NC thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

P.E Onimusha - Thân tặng !
Ô CHỮ
Chương 1 - VL 10 NC: Chương 1 : Động học chất điểm
Độ dài quỹ đạo mà vật chuyển động được
Vật dùng để so sành xem vật khác đang đứng yên hay chuyển động
Tọa độ x trong CĐT BĐĐ là hàm bạc hai đối với đại lượng này
Đại lượng nào đặc trưng cho chuyển động về sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc?
Vận tốc của vật trong ... quán tính gọi là vận tốc tuyệt đối.
Khoảng cách từ vị trí của vật đến gốc toạ độ gọi là
Một dụng cụ đo vận tốc tức thời
Đại lượng VL đặc trưng cho chuyển động nhanh hay chậm
Chuyển động đi được quãng đường bằng nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất kì
Kích thước của một vật được xem là chất điểm so với phạm vi chuyển động của nó là ...
Vận tốc ... là vận tốc của hệ quy chiếu không quán tính so với hệ quy chiếu quán tính.
Sự thay đổi vị trí của vật xo với vật làm mốc gọi là...
Đường biểu biễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian gọi là .. vận tốc.
Đối tượng khảo sát chính trong chương 1
Đơn vị của độ dời
Nội dung của phần học này giúp ta xác định vị trí chất điểm tại mọi thời điểm
Chương 2 - VL 10 NC: Chương 2 : Động lực học chất điểm
Thí nghiệm của nhà khoa học này đã được dùng là cơ sở cho định luật I Newton
Đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác
Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ ... với khối lượng của vật
Lực gây ra gia tốc trong chuyển động tròn đều
Xu hướng bảo toàn vận tốc của vật
Khi A tác dụng lên B một lực thì B tác dụng lại A một lực. Lực này gọi là ...
Lực giúp vật lấy lại hình dạng ban đầu
Lực chỉ xuất hiện trong hệ quy chiếu chuyển động có gia tốc khác 0
Lực cản trở vật chuyển động trong trường hợp ngọai lực chưa đủ lớn
ĐÂY LÀ MỘT LỌAI TƯƠNG TÁC LUÔN XUẤT HIỆN GIỮA CÁC VẬT
THẢ CHỮ
Chương 1 - VL 10 NC:
Hãy chon cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. Vật coi là vật đứng yên gọi là ||vật mốc|| 2. Sự thay đổi vị trí của vật xo với vật làm mốc gọi là ||chuyển động cơ học|| 3. ||Quỹ đạo|| là tập hợp các vị trí của chất điểm trong không gian mà chất điểm đi qua. 4. Chuyển động có véc tơ vận tốc tức thời không đổi theo thời gian là ||chuyển động thẳng đều|| 5. Trong chuyển động thẳng đều ||toạ độ|| là hàm bậc nhất của thời gian. 6. Đồ thị vận tốc theo thời gian của ||chuyển động thẳng đều|| là đường thẳng song song với trục thời gian. 7. Đại lượng vật lý đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc gọi là ||gia tốc|| 8. Xét về tính chất chuyển động thì rơi tự do là ||chuyển động thẳng nhanh dần đều|| 9. Gia tốc của sự rơi tự do, ném theo phương thẳng đứng là ||như nhau|| 10. ||Chu kỳ|| là thời gian chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng. 11. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn ||thay đổi|| 12. ||Gia tốc hướng tâm|| là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vectơ vận tốc. 13. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên gọi là ||vận tốc tương đối|| 14. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên gọi là ||vận tốc tuyệt đối|| 15. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên gọi là ||vận tốc kéo theo|| TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1:
Chọn câu đúng nhất. Một vật đang chuyển động trên đường thẳng (D), ta có thể chọn vật mốc là vật ...
đang đứng yên
đang ở trên đường thẳng (D)
đang đứng yên trên đường thẳng (D)
bất kỳ
Câu 2:
Chọn câu SAI
Đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng song song với trục hoành Ot
Đường đi trong chuyển động thẳng đều phụ thuộc vào gốc tọa độ
Tốc độ luôn là một số không âm
Tốc độ trong chuyển động thẳng đều luôn không đổi
Câu 3:
Một vật chuyển động có vận tốc v = 2t + 6 (m/s) thì quãng đường vật đi được sau 10 s (kể từ lúc t = 0)
26 m
100 m
160 m
110 m
Câu 4:
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45 m. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì sau bao lâu vật này rơi xuống đất?
3 s
9 s
2,12 s
4,5 s
Câu 5:
Đĩa tròn tâm O quay đều, có bán kính OA. Gọi B là điểm nằm giữa đoạn OA. Hỏi A và B có cùng đại lượng nào sau đây?
Tốc độ góc
Tốc độ dài
Đường đi (tính trong cung một khoảng thời gian)
Gia tốc hướng tâm
Câu 6:
Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ. Biết A, B cách nhau 36 km và nước chảy với vận tốc 4 km. Vận tốc tương đối của xà lan so với nước là :
32 km/h
8 km/h
16 km/h
12 km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ng Phuong
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)