Ôn Tập Chương &
Chia sẻ bởi Ngô Thị Toán |
Ngày 09/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn Tập Chương & thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG 7
MẮT . CÁC DỤNG CỤ QUANG
I. LĂNG KÍNH
1. CẤU TẠO :
Lăng kính là một khối chất trong suốt,đồng chất, thường có dạng lăng trụ tam giác.
2. TÁC DỤNG:
Tắn sắc ánh sáng trắng
Làm lệch tia sáng về phía đáy của lăng kính
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng và một số định lí hình học về góc , ta thiết lập được các công thức lăng kính sau đây :
3. CÁC CÔNG THỨC LĂNG KÍNH
sini1 = nsinr1
A = r1 + r2
sini2 = nsinr2
D = i1 + i2 - A
Trường hợp i1 và A nhỏ (<100)
i1 = nr1
A = r1 + r2
i2 = nr2
D = ( n - 1 )A
II. THẤU KÍNH MỎNG
Cấu tạo :
-Khối chất trong suốt giới hạn bởi:
* hai mặt cong
* một mặt cong và một mặt phẳng.
- Phân loại : Hội tụ và phân kỳ
Thấu kính hội tụ:
+ f > 0
+ Ảnh vật không thể cùng ảo
+ Ảnh ảo > vật
Thấu kính phân kỳ:
+ f < 0
+ Vật luôn cho ảnh ảo
+ Ảnh ảo < vật
Độ tụ:
+ Số phóng đại :
3. Công thức
+ Vị trí :
Công thức:
BẢNG TÓM TẮT (Chỉ xét vật thật)
Phân kì (f<0)
Hội tụ (f>0)
Thấu
Kính
Luôn cùng chiều với vật
Vật và ảnh
Cùng chiều <-> trái tính chất
Cùng tính chất <-> trái chiều
Chiều
(so với vật)
Luôn nhỏ hơn vật
Ảnh ảo > vật
Ảnh thật:
>vật: vật trong FI
=vật: vật ở I(ảnh ở I’)
Độ lớn
(so với vật)
Luôn cho ảnh ảo
Ảnh
-Thật : vật ngoài OF
- Ảo : vật trong OF
Tính chất
(Thật , ảo)
Ảnh
OI=OI’=2f
Giác mạc: màng cứng, trong suốt, tác dụng: bảo vệ mắt.
Thủy dịch: chất lỏng, trong suốt, chiết suất: 1,33
Lòng đen: màng chắn, màu xanh, nâu, đen…, tác dụng: điều chỉnh chùm ánh sáng đi vào mắt.
Con ngươi: lỗ trống ở giữa lòng đen, đường kính thay đổi theo cường độ ánh sáng.
Thể thủy tinh: khối chất đặc, trong suốt, chiết suất: 1,45, dạng thấu kính lồi, độ cong thay đổi được.
Dịch thủy tinh: chất lỏng, trong suốt, giống keo loãng, lấp đầy nhãn cầu phía sau Thể thủy tinh .
Màng lưới (Võng mạc): lớp màng mỏng, tập trung các sợi dây thần kinh thị giác.
Điểm mù: là vị trí màng lưới không nhạy cảm ánh sáng.
Điểm vàng: vùng nhỏ màu vàng, nhạy sáng nhất.
III. MẮT
1. Cấu tạo: Hai bộ phận chính
Thể thủy tinh
Màng lưới ( Võng mạc)
2. Đặc điểm:
+ Nhìn thấy một vật :
Ảnh thật hiện ở màng lưới
+ Điều tiết :
Thay đổi tiêu cự :
Năng suất phân ly : ε ≈ 1’
Mắt cận :
Mắt viễn :
+ Đeo kính
phân kỳ
Mắt lão :
+ Đeo kính
Hội tụ
+ Đeo kính
Hội tụ
CC dời xa theo tuổi
Các tật của mắt
IV : KÍNH LÚP
Cấu tạo : Một thấu kính hội tụ ( hay một hệ ghép tương đương với một thấu kính hội tụ) có tiêu cự nhỏ ( vài cm)
2. Tác dụng:
Tạo ảnh ảo của vật có góc trông lớn hơn góc trông vật nhiều lần
3. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
V : KÍNH HIỂN VI
Cấu tạo : Hai bộ phận chính:
- Vật kính: Thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ ( cỡ mm)
- Thị kính : Kính lúp
2. Tác dụng:
Ảnh sau cùng tạo bởi kính :
+ Ảo : lớn hơn vật nhiều lần
+ Ngược chiều vật
Khoảng đặt vật : Δd1≈ vài chục micrômét
3. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực :
V : KÍNH THIÊN VĂN
Cấu tạo : Hai bộ phận chính:
- Vật kính: Thấu kính hội tụ có tiêu cự rất lớn
( cỡ hàng chuc mét)
- Thị kính : Kính lúp
2. Tác dụng:
Ảnh ảo có góc trông tăng nhiều lần
3. Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực :
CÂU 1. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là:
A. Một tam giác vuông cân
B. Một hình vuông
C. Một tam giác đều
D. Một tam giác bất kì
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2: Một tia sáng Mặt Trời truyền qua một lăng kính sẽ ló ra như thế nào?
Vẫn là một tia sáng trắng
Bị tách ra thành nhiều tia sáng trắng
Bị tách ra thành nhiều tia sáng có màu khác nhau
Là một tia sáng trắng có viền màu
BÀI TẬP CỦNG CỐ
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 3. Nếu chùm ánh sáng tới xuất phát từ tiêu điểm vật
chính của một thấu kính hội tụ thì:
B. Chùm tia ló ra sẽ song song với trục chính của thấu kính đó.
Chùm tia ló ra sẽ song song với trục của thấu kính đó.
C. Chùm tia ló ra sẽ hội tụ tại tiêu điểm ảnh chính F’ của
thấu kính đó.
D. Chùm tia ló ra sẽ hội tụ tại quang tâm O của thấu kính đó.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 4. Chọn mệnh đề đúng:
Chùm sáng song song qua thấu kính lồi sẽ cho chùm
tia ló song song.
B. Chùm sáng song song qua thấu kính lõm sẽ cho chùm
tia ló song song.
C. Chùm sáng song song qua thấu kính lồi sẽ cho chùm
tia ló hội tụ.
D. Chùm sáng song song qua thấu kính lõm sẽ cho chùm
tia ló hội tụ.
CU 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A
BÀI TẬP CỦNG CỐ
D
P6: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ du?c các vật ở xa, chỉ nhìn rõ du?c các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ du?c các vật ở gần, chỉ nhìn rõ du?c các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ duược các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn
C7: Số bội giác của kính lúp là tỉ số trong do:
A. ? là góc trông trực tiếp vật, ?0 là góc trông ?nh của vật qua kính.
B. ? là góc trông ?nh của vật qua kính, ?0 là góc trông trực tiếp vật.
C. ? là góc trông ?nh của vật qua kính, ?0 là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. ? là góc trông ?nh của vật khi vật tại cực cận, ?0 là góc trông trực tiếp vật .
C
BÀI TẬP CỦNG CỐ
C8: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
B
C9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Số bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C. Số bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. Số bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
A
BÀI TẬP CỦNG CỐ
C10: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm).
C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
BÀI TẬP CỦNG CỐ
D
BÀI TẬP 1: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vị trí (d’) và độ phóng đại (k) ảnh là:
A. d’ = 60 cm , k = B. d’ = 60 cm , k = 2.
C. d’ = - 60 cm , k = - 2 D. d’ = 60 cm , k = - 2.
BÀI TẬP 2:
Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ -1dp, người này có thể nhìn rõ vật gần nhất, cách mắt 25 cm. Khoảng cực cận của mắt người này khi không đeo kính là:
A. OCc = 40 cm. B. OCc = 100 cm.
C. OCc = 20 cm. D. OCc = 2 cm.
BÀI TẬP 1: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 20 cm. Vị trí (d’) và độ phóng đại (k) ảnh là:
Áp dụng công thức thấu kính ta có :
A. d’ = 60 cm , k = B. d’ = 60 cm , k = 2.
C. d’ = - 60 cm , k = - 2 D. d’ = 60 cm , k = - 2.
Hướng dẫn làm bài :
60 cm
BÀI TẬP 2:
Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ -1dp, người này có thể nhìn rõ vật gần nhất, cách mắt 25 cm. Khoảng cực cận của mắt người này khi không đeo kính là:
A. OCc = 40 cm. B. OCc = 100 cm.
C. OCc = 20 cm. D. OCc = 2 cm.
Hướng dẫn làm bài :
Vậy : OCC = 20 cm
BÀI TẬP 3
Một người mắt không có tật quan sát một chòm sao qua một kính thiên văn trong trạng thái không điều tiết. Vật kính có tiêu cự 96 cm, thị kính có tiêu cự 2 cm. Độ bội giác của ảnh là:
A. G∞ = 48. B. G∞ = 96. C. G∞ = 2. D. G∞ = 192.
Áp dụng công thức số bội giác của kính thiên văn ta có :
Hướng dẫn làm bài :
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Toán
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)