ÔN TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT
Chia sẻ bởi Vũ Minh Chi |
Ngày 20/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Chương 5: Câu trực tiếp – Gián tiếp
Lý thuyết.
- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói.
Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
1.Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp
Gián tiếp
HTT :S+ is/are/ am (not)+N.
S + V- s,es + N………
S + don’t/doesn’t + V + N…
QKT: S+ was/were + N…..
S+ V-ed + N…….
S + didn’t +V-bare + N…..
HTTD :
S+ is/ are/ am(not)+ V- ing+ ..
QKTD
S+ was/ were(not) + V- ing
QK
S + was/ were +……
S+ V- ed / cột 2 +…….
QKHT
S + had been +…..
S+ had + V- ed/ cột 3 +…
QKTD
S+ was/ were + V-ing+….
S+ was / were+ been + V-ing+….
TLT:
S+ Will+ V-bare+..
TL trong QK
S+ Would+ V-bare+….
S+ Can + V-bare
S+ Could / be able to+ V-bare+….
S+ Must + V-bare
S+Had to / would have to+…..
S+Have to +V-bare
S+ Had to+V-bare
2.Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
ngôi thứ nhất: được đổi sang ngôi thứ ba :
I -> He/ She our -> their
We -> They us -> them
My -> her / his me -> him / her
*eg: Jane said,” I live in the suburbs”
-> Jane said that she lived in the suburbs.
ngôi thứ hai được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
-> He told me that he would meet me that Friday.
5. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…
* Công thức:
Trực tiếp : S + said : “V + N ”
=> Gián tiếp : S + told/ordered/asked + to-inf + O
Trực tiếp : S + said : “Don’t/ doesn’t + V + N”
=> Gián tiếp : S + asked/told + not + to-inf + N
Eg: -“ Hurry up, Lan”
-> He told Lan to hurry up.
- “ Shut the door”
-> He ordered them to shut the door.
- “ Don’t leave the room”.
-> He told them not to leave the room.
6. Câu nghi vấn
A.Yes/ No – questions
Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ asked, wondered …” và theo sau có “if/ whether”.
*eg: - “ Have you seen that film?” he told her
-> He asked if she had seen that film.
- “ Will Tom be here tomorrow?.” She told
-> She wondered whether Tom would be there the day after.
* Công thức:
Trực tiếp : S + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O ?”
=> Gián tiếp : S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi thì) +O
B. Wh – questions ( who,what, where, why, when,how much/ many/ long
trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ asked,
required, wondered,..”
you -> I / he/ she / they/ we
you ( tân ngữ ) -> me/ us / him / her/ them
your -> my /our/ his / her/ their.
*eg: He said to me,” You can take my book”
-> He said me that I could take his book.
ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên
( không đổi).
*eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
- Mary says ; “ They come to help the students “.
-> Mary said that they came to help the students .
3.Trạng từ chỉ thời gian .
Lý thuyết.
- Lời nói gián tiếp là tường thuật lại ý của người nói.
Cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp:
1.Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp
Gián tiếp
HTT :S+ is/are/ am (not)+N.
S + V- s,es + N………
S + don’t/doesn’t + V + N…
QKT: S+ was/were + N…..
S+ V-ed + N…….
S + didn’t +V-bare + N…..
HTTD :
S+ is/ are/ am(not)+ V- ing+ ..
QKTD
S+ was/ were(not) + V- ing
QK
S + was/ were +……
S+ V- ed / cột 2 +…….
QKHT
S + had been +…..
S+ had + V- ed/ cột 3 +…
QKTD
S+ was/ were + V-ing+….
S+ was / were+ been + V-ing+….
TLT:
S+ Will+ V-bare+..
TL trong QK
S+ Would+ V-bare+….
S+ Can + V-bare
S+ Could / be able to+ V-bare+….
S+ Must + V-bare
S+Had to / would have to+…..
S+Have to +V-bare
S+ Had to+V-bare
2.Thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu.
ngôi thứ nhất: được đổi sang ngôi thứ ba :
I -> He/ She our -> their
We -> They us -> them
My -> her / his me -> him / her
*eg: Jane said,” I live in the suburbs”
-> Jane said that she lived in the suburbs.
ngôi thứ hai được đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật.
- Tom said to me,” I’ll meet you this Friday”
-> He told me that he would meet me that Friday.
5. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…
* Công thức:
Trực tiếp : S + said : “V + N ”
=> Gián tiếp : S + told/ordered/asked + to-inf + O
Trực tiếp : S + said : “Don’t/ doesn’t + V + N”
=> Gián tiếp : S + asked/told + not + to-inf + N
Eg: -“ Hurry up, Lan”
-> He told Lan to hurry up.
- “ Shut the door”
-> He ordered them to shut the door.
- “ Don’t leave the room”.
-> He told them not to leave the room.
6. Câu nghi vấn
A.Yes/ No – questions
Trong lời nói gián tiếp loại câu hỏi này được mở đầu bằng các động từ “ asked, wondered …” và theo sau có “if/ whether”.
*eg: - “ Have you seen that film?” he told her
-> He asked if she had seen that film.
- “ Will Tom be here tomorrow?.” She told
-> She wondered whether Tom would be there the day after.
* Công thức:
Trực tiếp : S + tell / told + “ Do/does/was/will/are/is.. + S + V + O ?”
=> Gián tiếp : S + asked/wondered + (O) + If/ whether + S + V(lùi thì) +O
B. Wh – questions ( who,what, where, why, when,how much/ many/ long
trong câu gián tiếp loại câu này được mở đầu bằng các động từ “ asked,
required, wondered,..”
you -> I / he/ she / they/ we
you ( tân ngữ ) -> me/ us / him / her/ them
your -> my /our/ his / her/ their.
*eg: He said to me,” You can take my book”
-> He said me that I could take his book.
ngôi thứ ba ( He, She, It, They, him, his, her ,them ,their) giữ nguyên
( không đổi).
*eg: Mary says,” They come to help the pupils.”
- Mary says ; “ They come to help the students “.
-> Mary said that they came to help the students .
3.Trạng từ chỉ thời gian .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Minh Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)