Ôn tập: Các số đến 10

Chia sẻ bởi Trần Huy Chung | Ngày 08/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập: Các số đến 10 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………………………………………… Lớp: 1G
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a. Các số 32 ;36 ; 29. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 32; 36 ; 29 B. 36 ; 32; 29 C. 29 ; 32 ; 36
b. Kết quả của phép tính 45 cm + 33 cm là :
A.78 B. 47 cm C. 87 cm D.78 cm
c. Kết quả tính 42 + 27 - 7 là :
A. 22 B. 26 C. 62 D. 72
d. Số tám mươi chín viết là :
A. 89 B. 98 C. 809 D. 09
Bài 2: Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống
a. Số liền trước của 100 là 99
b. Số liền sau của 98 là 99
c. 56 < 40 + 20
d. 76 < 69
e. Số 55 là số có một chữ số
g. Số 67 gồm 6 chục và 7 đơn vị
h. Số 67 gồm 6 và 7
i, 4 + 5 - 7 = 3
k. Mai có 30 nhãn vở. Mai cho bạn 10 nhãn vở .
Vậy Mai còn lại 2 chục nhãn vở
3. Điền số, viết số:
a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60, …; …; …; 64; 65; …; …; …; 69; 70; …; …; …; 74; …; …; …; 78; …;
80; 81; …; …; …; …; 86; …; …; 89; 90, …; …; …; 94; …; …; 97; …; …; 100.
b/ Viết các số:
32: ……………………............... 64:………………………………..
17:………………………………. 71:………………………………..
55:………………………………. 95:………………………………..
34:………………………………. 81:………………………………..
c/ Viết các số 63; 72; 29; 43
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
4. Tính:
a/ 15 cm + 30 cm = … b/ 18 – 5 + 3 =….
15- 3+ 24 =……. 34 + 13 – 13 =…….
27 – 7 + 65 = ……. 34 – 13 + 13 = ……..
87 – 27 + 39 = ……. 25 + 44 – 69 = ……..
c/ 32 64 d/ 79 85
+ + - -
47 25 63 25

………. ………. ………. ……..
5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
C .



Điểm A ở trong hình ………………
Điểm C ở ngoài hình ………….......
6. Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b/ Bạn Hà có sợi dây dài 85 cm. Bạn Hà cắt cho bạn Nam 25 cm. Hỏi sợi dây bạn Hà còn lại bao nhiêu cm?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

7. Điền dấu :
76 – 24 30 + 8

47 + 51 81 + 12

36 + 12 15 + 33

8. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác








9. Trong hình vẽ bên có ……… hình tam giác.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huy Chung
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)