Ôn tập AV 7 (fame)

Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Danh | Ngày 18/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập AV 7 (fame) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Đề ôn tập Tiếng Anh 7
*Tìm có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1/ A. Finger B.Lip C.Light D. Thin
2/ A. Apple B. Cabbage C. Matter D. Tomato
3/ a. door b. room c. book d. look
4/. a. team b. meat c. each d. great
5/ a. shed b. few c. egg d. less
6. a. dry b. typical c. type d. shy
* Tìm từ có cách đánh trọng âm khác với những từ còn lại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A,B, C, hoặc D.
1/ A. Coffee B. Hungry C. Menu D. Tomato
2/ A. Packet B. Sandwich C. Sausage D. Banana
3. a. relax b. enjoy c. repair d. finish
4. a. appliance b. experiment c. calculator d. equation
5. a. pastime b. collection c. directions d. vacation
6. a. rehearse b. enjoy c. relax d. feed

II. GRAMMAR+ VOCABULARY
Khoanh tròn đáp án đúng
1/ What is he doing ? – He...........a book
A.read B. is reading C. is read
2/ A farmer works on a...........................
A. house B. factory C.farm
3/...............is Mai wating for ?- She is wating for Lan
A. What B. When C. Who
4/ My mother has beautiful teeth Her teeth are............................
A. brown B. white C. not white
5/ The girl................long black hair.
A. has B. have C. are
6/He has_________oval face
A. an B. a C. the
7/ How does she_________? She’s cold.
A. feel B.feels C.feeling
8/ ___________some coffee ?
A.Would you to like B. Would you like any C. Would you like
9/ How_________oranges does she want ?
A. much B. many C.old
10/ A bottle of milk is __________
A. One thousand eight hundred dong.
B.One hundred eight thousand dong.
C. One thousands eight hundred dong.
11/............................................?-I’d like bread and eggs for breakfast.
A. How much bread would you like?
B.What would you like for breakfast?
C.What ‘s there to drink?
12/There aren’t ........................bananas in the fridge.
A. a B.an C.any
III/SPEAKING.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1.color/your/what/are/eyes?
..............................................................................
2.small/white/has/she /teeth.
..............................................................................
3.sisters/have/black/big/eyes/my.
................................................................................
4.beef/she/how/want/does/much?
................................................................................
IV/READING
Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án đúng hay sai.
Nam has breakfast at 6.30.He has bread and butter for his breakfast.He drinks some hot milk.It’s his favorite drink.At 11.30 he has big lunch with his chicken,vegetables and rice.He likes chicken .It’s his favorite food.Dinner is at 6.30 in the evening.He doesn’t like vegetables for dinner,so he has some fish,soup and rice.He drinks some orange juice for dinner.
* Chọn đáp án đúng hay sai. Nếu sai gạch chân rồi sửa lại cho đúng
1/Nam has breakfast at 6. ..............................
2/He has bread and butter for his breakfast. ..............................
3/Then he drinks some coffee .............................
4/ His favorite drink is hot milk. .............................
5/He doesn’t like chicken ..............................
6/His favorite food is fish. ..............................
7/He has dinner at 6.30 . ...............................
8/He has some fish,soup and rice for dinner. ..............................
V. Chọn đáp án đúng nhất.
1.Lan ought to ……….her room (clean/to clean/cleaned
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Đức Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)