ÔN TẬP ANH 9- HK I
Chia sẻ bởi Lý Thị Như Hoa |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ÔN TẬP ANH 9- HK I thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PASSIVE VOICE (Thể Bị Động)
S: chủ ngữ V: Động từ O: Tân ngữ A1: Trạng từ chỉ nơi chốn, thể cách A2: Trạng từ chỉ thời gian Vpp: quá khứ phân từ: Ved/ V3 So: Chủ ngữ được đổi từ tân ngữ trong câu chủ động Os: Tân ngữ được đổi từ chủ ngữ trong câu chủ động.
1. Simple present:
(+) S + V-s/ es + O + A1+ A2
→ So + am/ is/ are + Vpp + A1+ By Os + A2
(-) S + don’t/ doesn’t + V.Bare + O +A1 +A2
→ So + am not/ isn’t/ aren’t + Vpp + A1 + By Os +A2
(?)Do/ Does + S + V.Bare + O + A1 + A2?
→ Am/ is/ are + So + Vpp + A1+ By Os + A2?
2. Simple past:
(+) S + V2/ V-ed + O+ A1 + A2
→ So + was/ were + Vpp +A1+ By Os + A2.
(-) S + didn’t + V + O +A1 +A2
→ So + wasn’t/ weren’t+ Vpp + A1+ By Os+ A2.
(?) Did + S + V.Bare + O +A1 +A2?
→ Was/ Were + So + Vpp + A1 +By Os + A2?
3. Present perfect:
(+) S + have/ has + (adv) + Vpp + O +A1 +A2.
→ So + have/ has + (adv) + been + Vpp + A1 +By Os + A2
(-) S + haven’t/ hasn’t + (adv) + Vpp + O +A1 +A2.
→ So+ haven’t/ hasn’t + (adv)+ been+ Vpp+ A1+ByOs +A2
(?) Have/ Has + S + (adv) + Vpp + O +A1 +A2?
→ Have/ has + So + (adv) + been + Vpp + A1 +By Os +A2?
4. Modal: ( Must, can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, have to, used to, ought to, had to/ has to/ be going to.)
(+) S + Modal + V.Bare + O +A1+ A2.
→ So + Modal + Be + Vpp + A1 +By Os +A2.
(-) S + Modal + not + V.Bare + O +A1+ A2.
→ So+ Modal not+ Be+ Vpp + A1 +By Os +A2.
(?)Modal + S + V.Bare + O +A1+ A2 ?
→ Modal + So + Be + Vpp + A1 +By Os +A2 ?
5. Present continuous:
(+) S + am/ is/ are + V- ing + O +A1 +A2.
→ So + am/ is/ are + Being + Vpp +A1+ By Os +A2.
(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + V- ing + O +A1 +A2
→ So+ amnot/ isn’t/ aren’t + Being + Vpp +A1+ ByOs +A2.
(?) Am/ is/ are + S + V- ing + O +A1 +A2 ?
→ Am/ is/ are + So + Being + Vpp +A1+ By Os +A2?
6. Past continuous:
(+) S + were/ was + V- ing + O +A1 +A2.
→So + were/was+ Being+ Vpp +A1+ By Os +A2.
(-) S + weren’t/wasn’t + V- ing + O +A1 +A2
→So+weren’t/wasn’t+Being+Vpp+A1+ByOs +A2.
(?) Were/ was + S + V- ing + O +A1 +A2 ?
→ Were/ was+ So+ Being+ Vpp+A1+ ByOs +A2?
Chú ý: By Os có thể bỏ đi nếu So là : HE, SHE, YOU, THEY, I, WE, PEOPLE, SOMEONE, ANYONE, SOMEBODY, ANYBODY
WISH SENTENCES: CÂU ƯỚC
1. Câu ước có thể thực hiện ở tương lai: next week, tomorrow, tonight
S + WISH(ES) + (THAT) + S + WOULD/ COULD/ SHOULD + V.Bare +……..
2. Câu ước không thể thực hiện ở hiện tại: now, at the moment….
S + WISH(ES)+ (THAT) + S + Ved/ V2/ WERE (cho tất cả các ngôi)
Nhưng nếu áp dụng bài tập viết lại câu với WISH ta áp dụng như sau:
S+ WISH(ES) + (THAT)+ S + IS/AM/ARE → WEREN’T
ISN’T/
S: chủ ngữ V: Động từ O: Tân ngữ A1: Trạng từ chỉ nơi chốn, thể cách A2: Trạng từ chỉ thời gian Vpp: quá khứ phân từ: Ved/ V3 So: Chủ ngữ được đổi từ tân ngữ trong câu chủ động Os: Tân ngữ được đổi từ chủ ngữ trong câu chủ động.
1. Simple present:
(+) S + V-s/ es + O + A1+ A2
→ So + am/ is/ are + Vpp + A1+ By Os + A2
(-) S + don’t/ doesn’t + V.Bare + O +A1 +A2
→ So + am not/ isn’t/ aren’t + Vpp + A1 + By Os +A2
(?)Do/ Does + S + V.Bare + O + A1 + A2?
→ Am/ is/ are + So + Vpp + A1+ By Os + A2?
2. Simple past:
(+) S + V2/ V-ed + O+ A1 + A2
→ So + was/ were + Vpp +A1+ By Os + A2.
(-) S + didn’t + V + O +A1 +A2
→ So + wasn’t/ weren’t+ Vpp + A1+ By Os+ A2.
(?) Did + S + V.Bare + O +A1 +A2?
→ Was/ Were + So + Vpp + A1 +By Os + A2?
3. Present perfect:
(+) S + have/ has + (adv) + Vpp + O +A1 +A2.
→ So + have/ has + (adv) + been + Vpp + A1 +By Os + A2
(-) S + haven’t/ hasn’t + (adv) + Vpp + O +A1 +A2.
→ So+ haven’t/ hasn’t + (adv)+ been+ Vpp+ A1+ByOs +A2
(?) Have/ Has + S + (adv) + Vpp + O +A1 +A2?
→ Have/ has + So + (adv) + been + Vpp + A1 +By Os +A2?
4. Modal: ( Must, can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, have to, used to, ought to, had to/ has to/ be going to.)
(+) S + Modal + V.Bare + O +A1+ A2.
→ So + Modal + Be + Vpp + A1 +By Os +A2.
(-) S + Modal + not + V.Bare + O +A1+ A2.
→ So+ Modal not+ Be+ Vpp + A1 +By Os +A2.
(?)Modal + S + V.Bare + O +A1+ A2 ?
→ Modal + So + Be + Vpp + A1 +By Os +A2 ?
5. Present continuous:
(+) S + am/ is/ are + V- ing + O +A1 +A2.
→ So + am/ is/ are + Being + Vpp +A1+ By Os +A2.
(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + V- ing + O +A1 +A2
→ So+ amnot/ isn’t/ aren’t + Being + Vpp +A1+ ByOs +A2.
(?) Am/ is/ are + S + V- ing + O +A1 +A2 ?
→ Am/ is/ are + So + Being + Vpp +A1+ By Os +A2?
6. Past continuous:
(+) S + were/ was + V- ing + O +A1 +A2.
→So + were/was+ Being+ Vpp +A1+ By Os +A2.
(-) S + weren’t/wasn’t + V- ing + O +A1 +A2
→So+weren’t/wasn’t+Being+Vpp+A1+ByOs +A2.
(?) Were/ was + S + V- ing + O +A1 +A2 ?
→ Were/ was+ So+ Being+ Vpp+A1+ ByOs +A2?
Chú ý: By Os có thể bỏ đi nếu So là : HE, SHE, YOU, THEY, I, WE, PEOPLE, SOMEONE, ANYONE, SOMEBODY, ANYBODY
WISH SENTENCES: CÂU ƯỚC
1. Câu ước có thể thực hiện ở tương lai: next week, tomorrow, tonight
S + WISH(ES) + (THAT) + S + WOULD/ COULD/ SHOULD + V.Bare +……..
2. Câu ước không thể thực hiện ở hiện tại: now, at the moment….
S + WISH(ES)+ (THAT) + S + Ved/ V2/ WERE (cho tất cả các ngôi)
Nhưng nếu áp dụng bài tập viết lại câu với WISH ta áp dụng như sau:
S+ WISH(ES) + (THAT)+ S + IS/AM/ARE → WEREN’T
ISN’T/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Như Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)