ON TAP ANH 7 KY II
Chia sẻ bởi Lê Văn Giàu |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: ON TAP ANH 7 KY II thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN ANH VĂN 7 HỌC KÌ II Năm học 2010-2011
A.Đọc hiểu:
Đọc đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi trong tất cả các bài đọc ở sách giáo khoa.
B.Ngữ pháp:
Simple present tense ( thì hiện tại đơn )
Simple past tense ( thì qua khứ đơn )
Present continuous tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Near future tense ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Adjectives, Adverbs ( trạng từ, tính từ )
So, too, either, neither
Modal verbs: can, must, should, ought to
Like, prefer
C.Viết: Chuyển câu từ cấu trúc này sang cấu trúc khác
Ought to ( should
Like … better (than) ( Prefer … to …
Too ( So , either ( neither
Adj ( Adv
TEST YOURSELF
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
DRILL:
Supply the correct form of the verbs in the brackets:
They usually (paint) ------------------ their house blue.
My father (buy) -------------------- a new car two months ago.
Nam (help) -------------------- his father repair the radio at this time.
I (be) --------------- busy last night, so I (miss) -------------------- good film on TV.
He (teach) --------------- math at this school in 1986.
Mr. Robinson (watch) ------------------ television every night.
Mrs. Mai usually(make) --------------------- all her clothes. At the moment she (make) ----------------- a dress for her daughter.
We (have) ------------------- an English test tomorrow.
We (visit) --------------- Muong Thanh Valley last year.
They (not have) ---------------- classes tomorrow.
11. They (go) ---------------- to Ha Long for their last summer vacation.
She (learn) ------------------ to play piano when she was six years old.
When ----------------- Thomas Edison (die) ------------------ ? _ in 1931.
Be careful! The car (come) -------------------- .
What is Lan going to do next summer?_She (go) ------------------------ to Nha Trang with her parents.
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( cũng vậy) :đđược sử dụng trong câu khẳng định. “So” đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry. I
A.Đọc hiểu:
Đọc đoạn văn lấy thông tin để trả lời câu hỏi trong tất cả các bài đọc ở sách giáo khoa.
B.Ngữ pháp:
Simple present tense ( thì hiện tại đơn )
Simple past tense ( thì qua khứ đơn )
Present continuous tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Near future tense ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Adjectives, Adverbs ( trạng từ, tính từ )
So, too, either, neither
Modal verbs: can, must, should, ought to
Like, prefer
C.Viết: Chuyển câu từ cấu trúc này sang cấu trúc khác
Ought to ( should
Like … better (than) ( Prefer … to …
Too ( So , either ( neither
Adj ( Adv
TEST YOURSELF
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ 2 + V ?
He/ She/ It/ 1 Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 was ( not ) _ Was I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 were ( not ) _ Were we/ you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
DRILL:
Supply the correct form of the verbs in the brackets:
They usually (paint) ------------------ their house blue.
My father (buy) -------------------- a new car two months ago.
Nam (help) -------------------- his father repair the radio at this time.
I (be) --------------- busy last night, so I (miss) -------------------- good film on TV.
He (teach) --------------- math at this school in 1986.
Mr. Robinson (watch) ------------------ television every night.
Mrs. Mai usually(make) --------------------- all her clothes. At the moment she (make) ----------------- a dress for her daughter.
We (have) ------------------- an English test tomorrow.
We (visit) --------------- Muong Thanh Valley last year.
They (not have) ---------------- classes tomorrow.
11. They (go) ---------------- to Ha Long for their last summer vacation.
She (learn) ------------------ to play piano when she was six years old.
When ----------------- Thomas Edison (die) ------------------ ? _ in 1931.
Be careful! The car (come) -------------------- .
What is Lan going to do next summer?_She (go) ------------------------ to Nha Trang with her parents.
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( cũng vậy) :đđược sử dụng trong câu khẳng định. “So” đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa is hungry. I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Giàu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)