ON TAP ANH 7 KY II

Chia sẻ bởi Bùi Anh Dung | Ngày 18/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ON TAP ANH 7 KY II thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

CONSOLIDATION FOR THE FINAL TEST

A/Grammar & structures:
I/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
a- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ …. is ( not ) _ Is he /she / it / --- ?
We/ You/ They/ …. are ( not ) _Are we / you / they / --- ?
b- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ + V _ don’t + V _ Do I/ we/ you/ they/ + V ?
He/ She/ It/ + Vs/es _ doesn’t + V _ Does he/ she / it/ + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua đơn )
a- To be : was , were
I / He / She / It + was ( not ) _ Was I / he / she / it --- ?
We / You / They + were ( not ) _ Were we/ you / they --- ?
b- Ordinary verbs:
có qui : them “ed” ( Ved ) _ didn’t + V
qui : 2 (V_2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, gian ở qua ví 2002, 1998,…
CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI –ED
Có 3 cách phát âm đuôi –ed sau 1 động từ có quy tắc chia ở quá khứ.
. /id/: sau các động từ tận cùng bằng t và d.
Ex: wanted, ended, needed, visited…
. /t/: sau các động từ tận cùng bằng: f, k, p, ss, ce, ch, sh, gh, ph,x
Ex: stopped, passed, watched, looked…
. /d/: sau các đọâng từ tận cùng bằng các nguyên âm a, e, o, u, i và các phụ âm còn lại (b, g, l, m, n, v, z, th,…)
Ex: used, tired, joined, failed…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
Will / (shall) + V _ Won’t + V _ Will + S + V …?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…
5. The near future tense: ( thì tương lai hay lai với dự định )
ra trong lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( nay định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi định lam bai toan )
II/ SO, TOO, EITHER, NEITHER:
1. SO, TOO: ( ) :sử dụng trong câu khẳng định. “So” đứng ở đầu câu; “too” đứng ở cuối câu. Ex: Hoa is hungry. I am, too/So am I.
2. EITHER, NEITHER: (): sử dụng trong câu phủ định. “Neither” đứng ở đầu câu; “either” đứng ở cuối câu.
Ex: Hoa isn’t hungry. I am not, either.
Neither am I.
III/ Adjectives and Adverbs:
1. Adjectives: tính
trí: tính đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: 1. She is beautiful.
2. She is a beautiful girl.
Tính danh
2. Adverbs:
trí: đứng sau động từ thường và bổ nghĩa cho động từ đó hoặc đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu.
Ex: 1. He drives carefully.
động từ thường
Suddenly, the light went out.
* Trạng từ chỉ thể cách thường được thành lập theo công thức tính từ +ly
bad -> badly happy -> happily
quick -> quickly dangerous -> dangerously
beautiful -> beautifully skillful -> skillfully
Một số trường hợp đặc biệt:
good ->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Anh Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)