On tap Anh 7 ky I
Chia sẻ bởi Tuan Thi Kim Thu |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: On tap Anh 7 ky I thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Revision English 7 term 1
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Tenses
CÁCH CHIA
CÁCH DÙNG – VÍ DỤ
Hiện tại đơn
SIMPL5E PRESENT
+ Khẳng định:
Sn: I + V.bare
Si: S + V-s/ es (
+ Phủ định: Sn: S+ DO NOT + V.Bare.
Si : S+ DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) ( Am, is, are
(Have) ( Have, has
* Note:Một số động từ chỉ về cảm giác, tri giác , tình cảm , thường không được sử dụng ở thì tiếp diễn: to be’ like, love, hate, dislike, think, smell, taste, remember, forget, have.....
Hành động lặp lại trong hiện tại/ thói quen hiện tại/ sự thật hay chân lý
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, Sometimes: thỉnh thoảng, Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Once a week: mỗi tuần một lần.
VD: Peter often goes to school on every day.
- Hành động xảy ra theo các buổi, ngày, tuần, tháng, mùa:
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
VD: It rains a lot in summer in Vietnam.
- Các chương trình, lịch thi đấu, thời gian biểu tàu, xe, máy bay đi, về.
VD: The train leaves at five o’clock tomorrow/ everyday.
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: I/ WE + SHALL + V.Bare.
He, She, It, They, You + WILL + V.Bare
+ PĐ: I, WE + SHALL NOT (SHAN’T) + V.Bare
He, She, It, … + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: SHALL/ WILL + S + V.Bare.
+ WH: WH + SHALL/ WILL + S + V. Bare?
- Một hành động xảy ra trong tương lai:
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới Next morning
In 2020 > now someday: ngày nào đó soon: chẳng bao lâu nữa.
VD: He will be there tomorrow.
- Một lời hứa, một tiên đoán: VD: I will give your book back next week.
- Mệnh đề thời gian chỉ về tương lai: (mệnh đề If và thời gian)
If / When/ While/ after/ before/ as soon as/ until +S+ HT đơn, S + shall/ will+ V1
VD: When he comes here tomorrow, we will greet him.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing.
+ PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing?
+ WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
- Bỏ e: make ( making / come ( coming
- Gấp đôi phụ âm: stop ( stopping/ run( running
- Không bỏ y: study( studying/ enjoy( enjoying
- Hành động xảy ra lúc đang nói: Be quiet! Be careful! Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe: Now = at present = at the moment: bây giờ; Where is he/ she?
VD: - What are you doing now? I’m reading a book.
- Is she watching TV at the moment? – Yes, she is.
- Hành động đã được sắp xếp cho tương lai (Next/ Tomorrow)
kèm với go / come / leave/ arrive
VD: I’m going to Dalat next week.
Quá khứ đơn
SIMPLE PAST
(be): I, he, she, it + Was / You, they, we + Were
(can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, must/ have to/ had to)
QK đơn của TO BE ở nghi vấn:
Was/ Were + S +…………………?
+ KĐ: S + V_ed/ V2 (Bất qui tắc)
+ PĐ: S + DID NOT + V.Bare.
+ NV: DID + S + V.Bare?
+ WH: WH + DID + S + V.Bare
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Tenses
CÁCH CHIA
CÁCH DÙNG – VÍ DỤ
Hiện tại đơn
SIMPL5E PRESENT
+ Khẳng định:
Sn: I + V.bare
Si: S + V-s/ es (
+ Phủ định: Sn: S+ DO NOT + V.Bare.
Si : S+ DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) ( Am, is, are
(Have) ( Have, has
* Note:Một số động từ chỉ về cảm giác, tri giác , tình cảm , thường không được sử dụng ở thì tiếp diễn: to be’ like, love, hate, dislike, think, smell, taste, remember, forget, have.....
Hành động lặp lại trong hiện tại/ thói quen hiện tại/ sự thật hay chân lý
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi, Sometimes: thỉnh thoảng, Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Once a week: mỗi tuần một lần.
VD: Peter often goes to school on every day.
- Hành động xảy ra theo các buổi, ngày, tuần, tháng, mùa:
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
VD: It rains a lot in summer in Vietnam.
- Các chương trình, lịch thi đấu, thời gian biểu tàu, xe, máy bay đi, về.
VD: The train leaves at five o’clock tomorrow/ everyday.
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: I/ WE + SHALL + V.Bare.
He, She, It, They, You + WILL + V.Bare
+ PĐ: I, WE + SHALL NOT (SHAN’T) + V.Bare
He, She, It, … + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: SHALL/ WILL + S + V.Bare.
+ WH: WH + SHALL/ WILL + S + V. Bare?
- Một hành động xảy ra trong tương lai:
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới Next morning
In 2020 > now someday: ngày nào đó soon: chẳng bao lâu nữa.
VD: He will be there tomorrow.
- Một lời hứa, một tiên đoán: VD: I will give your book back next week.
- Mệnh đề thời gian chỉ về tương lai: (mệnh đề If và thời gian)
If / When/ While/ after/ before/ as soon as/ until +S+ HT đơn, S + shall/ will+ V1
VD: When he comes here tomorrow, we will greet him.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing.
+ PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing?
+ WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
- Bỏ e: make ( making / come ( coming
- Gấp đôi phụ âm: stop ( stopping/ run( running
- Không bỏ y: study( studying/ enjoy( enjoying
- Hành động xảy ra lúc đang nói: Be quiet! Be careful! Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe: Now = at present = at the moment: bây giờ; Where is he/ she?
VD: - What are you doing now? I’m reading a book.
- Is she watching TV at the moment? – Yes, she is.
- Hành động đã được sắp xếp cho tương lai (Next/ Tomorrow)
kèm với go / come / leave/ arrive
VD: I’m going to Dalat next week.
Quá khứ đơn
SIMPLE PAST
(be): I, he, she, it + Was / You, they, we + Were
(can/ could, may/ might, will/ would, shall/ should, must/ have to/ had to)
QK đơn của TO BE ở nghi vấn:
Was/ Were + S +…………………?
+ KĐ: S + V_ed/ V2 (Bất qui tắc)
+ PĐ: S + DID NOT + V.Bare.
+ NV: DID + S + V.Bare?
+ WH: WH + DID + S + V.Bare
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tuan Thi Kim Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)