ON TAP ANH 7

Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ON TAP ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH ANH 7
A. THEORY
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
3. Future simple Tense ( Thì tương lai đơn)
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
Form : S + is / am/ are + going to + V-inf
4. Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… -He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? - Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
6. Preposition: ( Giới từ )
* Giới từ chỉ thời gian : at, in ,on, from . . . to, for, by
- AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.
+ night Ex : I sleep at night.
- IN : + tháng/năm cụ thể Ex : I was born 1994
+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.
- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.
+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006
* Giới từ chỉ địa điểm hoặc nơi chốn :
- ON : -ở trên ( chạm vào, sát vào ,bao phủ hoạc tạo thành một phần của bề mặt )
Ex: There is a picture on the wall.
- ở ( một đại lộ ,một con đường ) Ex: I live on Nguyen Van Cu Street.
- ở trên/ trong hoặc vào trong một phương tiện chuyên chở
Ex : We will have lunch on the train.
- AT : + địa chỉ Ex: I live at 10 Nguyen Van Cu Street.
- IN : + tên nước/ thành phố - I live in Buon Ma Thuot City.
7. Suggestions( đề nghị )
+ Would you like + to infinitive ? Ex: Would you like to play table tennis?
+ Noun ? Ex: Would you like some orange juice?
+ How / What + about + V- ing ? Ex: How about traveling around Vietnam?
+ Let’s + V Ex: Let’s go to the movie.
+ Why don’t we + V ………. ? Ex: Why don’t we go to the market?
8. Asking the prices ( Hỏi giá cả)
+ How much + is/ are + S ? + How much + do / does + S + cost ?
9. Question words: What / when / where/ how / who/ why , How, How many.........
* Question words + be + S ? - S + be + . . .
Ex: Why are you late all the time? - I’m late because I often stay up late.
* Question words + auxiliary verb + S + V ? - S + ( auxiliary verb ) + V + …
Ex: What shall we have for lunch ? - We’ll have rice, meat, and vegetable.
10 .Các hình thức so sánh của tính từ
a. So sánh hơn
- Tính từ có một âm tiết : Adjective –er + than Ex: I’m stronger than you.
- Tính từ có hai âm tiết trở lên: More + adj +than Ex: My sister is more beautiful than me.
b So sánh hơn nhất
-Tính từ có một âm tiết : The + Adj –est Ex: This tower is the tallest.
- Tính từ có hai âm tiết trở lên: The + most + adj - Hoa is the most beautiful in my class
Note : Một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)