Ôn tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Chi Lam |
Ngày 07/05/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Môn sinh học 6
Tiết 20: ÔN TẬP
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Mở đầu sinh học - Một số loại cây có hoa:
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
TIẾT 20: ÔN TẬP
Mở đầu sinh học – Một số loại cây có hoa:
? Thế nào là vật sống và vật không sống.
-Vật sống cần chất dinh dưỡng để lớn lên và sinh sản, vật không sống thì ngược lại.
?Đặc điểm của cơ thể sống là gì.
- Đặc điểm của cơ thể sống là có sự trao đổi chất với môi trườngđể lớn lên và sinh sản.
? Dựa vào đặc đặc điểm nào để phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
-Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản của chúng là hoa, quả, hạt. Thực vật không có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản của chúng không phải là hoa, quả, hạt
? Cây 1 năm và cây lâu năm có dặc điểm gì khác nhau.
-Cây 1 năm có vòng đời kết thúc trong vòng 1 năm. Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
? Tế bào có cấu tạo như thế nào.
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
6. Lục lạp
5. Không bào
Quá trình lớn lên và phân chia của tế bào
- Nhờ quá trình trao đổi chất tế bào lớn dần lên thành tế bào trưởng thành
+ Từ 1 nhân tạo thành 2 nhân, tách xa nhau.
+ Sau đó chất tế bào phân chia, xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Quá trình lớn lên
Quá trình phân chia
?. Nhờ đâu mà tế bào có thể lớn lên
?. Quá trình phân chia của tế bào diễn ra như thế nào.
?. Có mấy loại mô ? Mô nào có khả năng phân chia.
- Mô phân sinh có khả năng phân chia
? Khi tế bào lớn lên và phân chia thì Thực vật biến đổi như thế nào.
- Thực vật sẽ lớn lên
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm
Mô nâng đỡ
- Có 3 loại mô: mô phân sinh, mô mềm, mô nâng đỡ.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
- Nhóm 1: Có mấy loại rễ? Kể tên các miền của rễ? Miền nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Nhóm 2: Nêu cấu tạo miền hút của rễ? Có những loại rễ biến dạng nào? Chức năng của các loại rễ biến dạng đó?
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
Cấu tạo tế bào
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Có 2 loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
?. Có mấy loại rễ.
1. Miền trưởng thành
2. Miền hút
3. Miền sinh trưởng
4. Miền chóp rễ
- Miền hút là quan trọng nhất
- Vì miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng
? Miền nào quan trọng nhất. Vì sao.
Các miền của rễ:
?. Rễ có mấy miền?
Các loại rễ biến dạng
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ chùm
Rễ có 4 miền, miền hút là quan trọng nhất
Có 4 loại rễ biến dạng.
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
- Nhóm 3: Có mấy loại thân? Chức năng chính của thân là gì? Thân dài ra và to ra do đâu?
- Nhóm 4: Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân? Có những loại thân biến dạng nào?
?. Có mấy loại thân.
Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân quấn
Thân quấn
Tua cuốn
Thân cỏ
Thân bò
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ, lên thân, ra lá.
Vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
?. Chức năng chính của thân là gì.
Chức năng chính của thân là vận chuyển
? Nước và muối khoáng được vận chuyển nhờ mạch nào.
? Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ mạch nào.
Nhờ mạch gỗ
Nhờ mạch rây
? Thân dài ra do đâu.
-Thân dài ra do phần ngọn, nhờ sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
? Thân to ra do đâu.
-Thân to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- Dựa vào cấu tạo ngoài để nhận biết một bộ phận là thân. Thân gồm:
+ Chồi ngọn
+ Chồi nách
+ Thân chính
+ Cành
? Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân.
?. Có những loại thân biến dạng nào.
Thân củ nằm dưới
mặt đất
Thân củ nằm trên mặt đất
Thân rễ
Thân rễ
Thân mọng nước
Có 3 loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
? Chức năng của các loại thân biến dạng là gì.
+ Thân củ, thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng
+ Thân mọng nước: dự trữ nước
?. So sánh cấu tạo miền hút với cấu tạo trong của thân non.
- Giống nhau: đều được cấu tạo từ 2 phần chính: vỏ và trụ giữa
- Khác nhau:
Vỏ
Biểu bì
Thịt vỏ
Trụ giữa
Một vòng bó mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ
+ Miền hút của rễ: mạch rây và mạch gỗ nằm xen kẽ
+ Thân non: mạch rây nằm ngoài, mạch gỗ nằm trong.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
Cấu tạo ngoài của thân
Chức năng chính của thân là vận chuyển.
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ.
Thân dài ra và to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.
Có 3 loại thân biến dạng
So sánh cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
? Người ta ngắt ngọn và tỉa cành đối với những loại cây nào.
Tỉa cành
Ngắt ngọn
Ngắt ngọn
Tỉa cành
? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng tới dự hút nước và muối khoáng của rễ.
- Các loại đất trồng khác nhau
- Thời tiết, khí hậu
? LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY.
- ĐẾM SỐ VÒNG GỖ (SÁNG HOẶC SẪM) CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Mở đầu sinh học - Một số loại cây có hoa:
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
Điều kiện ảnh hưởng tới sự hút nước và muối khoáng của cây.
Một số biện pháp chăm sóc cây trồng.
II Ôn lại những kiến thức về tế bào
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ
Sau 15 giây các em dua ra đáp án
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì được 10 điểm.
TRÒ CHƠI : RUNG CHUÔNG VÀNG
Cõu 1:
? R?, thõn, lỏ thu?c lo?i co quan no c?a cõy.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cơ quan sinh dưỡng
Cõu 2:
? Cõy c?i, cõy c phờ, cõy mớt, cõy phu?ng cú r? gỡ.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Rễ cọc
Cõu 3:
? Mi?n no lm cho r? di ra.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Miền sinh trưởng
Cõu 4:
? Ch?i lỏ s? phỏt tri?n thnh b? ph?n no c?a cõy.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cành
Cõu 5:
? C? khoai lang do r? hay thõn bi?n d?i thnh.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- Do rễ biến đổi thành
Dặn dò
Ôn lại các bài từ bài 1 đến bài 18
Xem lại các bài tập trong SGK
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tiết 20: ÔN TẬP
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Mở đầu sinh học - Một số loại cây có hoa:
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
TIẾT 20: ÔN TẬP
Mở đầu sinh học – Một số loại cây có hoa:
? Thế nào là vật sống và vật không sống.
-Vật sống cần chất dinh dưỡng để lớn lên và sinh sản, vật không sống thì ngược lại.
?Đặc điểm của cơ thể sống là gì.
- Đặc điểm của cơ thể sống là có sự trao đổi chất với môi trườngđể lớn lên và sinh sản.
? Dựa vào đặc đặc điểm nào để phân biệt thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
-Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản của chúng là hoa, quả, hạt. Thực vật không có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản của chúng không phải là hoa, quả, hạt
? Cây 1 năm và cây lâu năm có dặc điểm gì khác nhau.
-Cây 1 năm có vòng đời kết thúc trong vòng 1 năm. Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
? Tế bào có cấu tạo như thế nào.
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
6. Lục lạp
5. Không bào
Quá trình lớn lên và phân chia của tế bào
- Nhờ quá trình trao đổi chất tế bào lớn dần lên thành tế bào trưởng thành
+ Từ 1 nhân tạo thành 2 nhân, tách xa nhau.
+ Sau đó chất tế bào phân chia, xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Quá trình lớn lên
Quá trình phân chia
?. Nhờ đâu mà tế bào có thể lớn lên
?. Quá trình phân chia của tế bào diễn ra như thế nào.
?. Có mấy loại mô ? Mô nào có khả năng phân chia.
- Mô phân sinh có khả năng phân chia
? Khi tế bào lớn lên và phân chia thì Thực vật biến đổi như thế nào.
- Thực vật sẽ lớn lên
Mô phân sinh ngọn
Mô mềm
Mô nâng đỡ
- Có 3 loại mô: mô phân sinh, mô mềm, mô nâng đỡ.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
- Nhóm 1: Có mấy loại rễ? Kể tên các miền của rễ? Miền nào là quan trọng nhất? Vì sao?
- Nhóm 2: Nêu cấu tạo miền hút của rễ? Có những loại rễ biến dạng nào? Chức năng của các loại rễ biến dạng đó?
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
Cấu tạo tế bào
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Có 2 loại rễ
Rễ cọc
Rễ chùm
?. Có mấy loại rễ.
1. Miền trưởng thành
2. Miền hút
3. Miền sinh trưởng
4. Miền chóp rễ
- Miền hút là quan trọng nhất
- Vì miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng
? Miền nào quan trọng nhất. Vì sao.
Các miền của rễ:
?. Rễ có mấy miền?
Các loại rễ biến dạng
Rễ củ
Giác mút
Rễ móc
Rễ thở
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
Có 2 loại rễ: rễ cọc và rễ chùm
Rễ có 4 miền, miền hút là quan trọng nhất
Có 4 loại rễ biến dạng.
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Ôn lại những kiến thức về tế bào
II. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
- Nhóm 3: Có mấy loại thân? Chức năng chính của thân là gì? Thân dài ra và to ra do đâu?
- Nhóm 4: Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân? Có những loại thân biến dạng nào?
?. Có mấy loại thân.
Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò
Thân gỗ
Thân cột
Thân quấn
Thân quấn
Tua cuốn
Thân cỏ
Thân bò
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ, lên thân, ra lá.
Vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
?. Chức năng chính của thân là gì.
Chức năng chính của thân là vận chuyển
? Nước và muối khoáng được vận chuyển nhờ mạch nào.
? Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ mạch nào.
Nhờ mạch gỗ
Nhờ mạch rây
? Thân dài ra do đâu.
-Thân dài ra do phần ngọn, nhờ sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
? Thân to ra do đâu.
-Thân to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
- Dựa vào cấu tạo ngoài để nhận biết một bộ phận là thân. Thân gồm:
+ Chồi ngọn
+ Chồi nách
+ Thân chính
+ Cành
? Dựa vào đâu để khẳng định một bộ phận là thân.
?. Có những loại thân biến dạng nào.
Thân củ nằm dưới
mặt đất
Thân củ nằm trên mặt đất
Thân rễ
Thân rễ
Thân mọng nước
Có 3 loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước
? Chức năng của các loại thân biến dạng là gì.
+ Thân củ, thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng
+ Thân mọng nước: dự trữ nước
?. So sánh cấu tạo miền hút với cấu tạo trong của thân non.
- Giống nhau: đều được cấu tạo từ 2 phần chính: vỏ và trụ giữa
- Khác nhau:
Vỏ
Biểu bì
Thịt vỏ
Trụ giữa
Một vòng bó mạch
Ruột
Mạch rây
Mạch gỗ
+ Miền hút của rễ: mạch rây và mạch gỗ nằm xen kẽ
+ Thân non: mạch rây nằm ngoài, mạch gỗ nằm trong.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
Cấu tạo ngoài của thân
Chức năng chính của thân là vận chuyển.
Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ.
Thân dài ra và to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh.
Có 3 loại thân biến dạng
So sánh cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non.
TIẾT 20: ÔN TẬP
II. Ôn lại những kiến thức về tế bào
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
? Người ta ngắt ngọn và tỉa cành đối với những loại cây nào.
Tỉa cành
Ngắt ngọn
Ngắt ngọn
Tỉa cành
? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng tới dự hút nước và muối khoáng của rễ.
- Các loại đất trồng khác nhau
- Thời tiết, khí hậu
? LÀM THẾ NÀO ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY.
- ĐẾM SỐ VÒNG GỖ (SÁNG HOẶC SẪM) CÓ THỂ XÁC ĐỊNH ĐƯỢC TUỔI CỦA CÂY
TIẾT 20: ÔN TẬP
I. Mở đầu sinh học - Một số loại cây có hoa:
III. Ôn lại các đặc điểm của rễ và thân
1. Rễ
2. Thân
IV. Tìm hiểu một số điều kiên sinh thái ảnh hưởng tới thực vật và một số biện pháp chăm sóc cây trồng
Điều kiện ảnh hưởng tới sự hút nước và muối khoáng của cây.
Một số biện pháp chăm sóc cây trồng.
II Ôn lại những kiến thức về tế bào
Luật chơi
Mỗi câu hỏi đưa ra có 15 giây suy nghĩ
Sau 15 giây các em dua ra đáp án
Nếu trả lời sai thì không được trả lời câu tiếp theo.
Có tất cả 5 câu hỏi, nếu trả lời đúng cả 5 câu thì được 10 điểm.
TRÒ CHƠI : RUNG CHUÔNG VÀNG
Cõu 1:
? R?, thõn, lỏ thu?c lo?i co quan no c?a cõy.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cơ quan sinh dưỡng
Cõu 2:
? Cõy c?i, cõy c phờ, cõy mớt, cõy phu?ng cú r? gỡ.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Rễ cọc
Cõu 3:
? Mi?n no lm cho r? di ra.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Miền sinh trưởng
Cõu 4:
? Ch?i lỏ s? phỏt tri?n thnh b? ph?n no c?a cõy.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Cành
Cõu 5:
? C? khoai lang do r? hay thõn bi?n d?i thnh.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- Do rễ biến đổi thành
Dặn dò
Ôn lại các bài từ bài 1 đến bài 18
Xem lại các bài tập trong SGK
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chi Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)