On tap
Chia sẻ bởi Lê Thảo |
Ngày 29/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: On tap thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
NHẬP MÔN TIN HỌC - WINDOWS XP - WORD 2003
TIN HỌC KHỐI THCS
ÔN TẬP LÝ THUYẾT
TRUNG TÂM KTTH - HƯỚNG NGHIỆP VĨNH LONG
CÂU 1:
Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ?
a) Vận hành phần cứng.
b) Hệ điều hành
c) Các chương trình ứng dụng.
d) Cả ba câu trên
A
B
C
D
CÂU 2:
Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?
a) Bit
b) Byte
c) Kilo Bit
d) Kilo Byte
A
B
C
D
CÂU 3:
1 Byte là tổ hợp của bao nhiêu Bit ?
a) 32
b) 16
c) 8
d) 4
A
B
C
D
CÂU 4:
1 KB bằng bao nhiêu Byte ?
a) 1024
b) 1042
c) 1000
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 5:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
a) Màn hình, bàn phím
b) Máy in, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 6:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
a) Màn hình, bàn phím
b) Bàn phím, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 7:
Trong máy tính, CPU có nhiệm vụ:
a) Thu nhận thông tin.
b) Xử lí thông tin.
c) Lưu trữ thông tin.
d) Xuất thông tin.
A
B
C
D
CÂU 8:
Bộ phận nào sau đây trong máy tính thực hiện các phép tính số học và logic?
a) ROM
b) RAM
c) Đĩa cứng
d) CPU
A
B
C
D
CÂU 9:
Bộ nhớ RAM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, mất điện thông tin bị xóa.
c) Khi máy làm việc RAM chứa lệnh và dữ liệu của chương trình.
d) Câu b và c đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 10:
Bộ nhớ ROM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) ROM chứa chương trình giúp khởi động máy.
c) Thông tin trên ROM không thể thay đổi được.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 11:
Trong các loại bộ nhớ sau đây, loại nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
a) Đĩa mềm, đĩa cứng.
b) RAM
c) Băng từ.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 12:
Đĩa mềm kích thước 3.5 inch thông dụng hiện nay có dung lượng là:
a) 1.44 MB
b) 1.2 MB
c) 720 KB
d) 2.88 MB
A
B
C
D
CÂU 13:
Khi tăng độ phân giải màn hình thì tốc độ xử lí của máy có thể:
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không đổi.
d) Chỉ giảm khi hiển thị hình ảnh.
A
B
C
D
CÂU 14:
Trong các tên dưới đây, tên nào là tên ổ đĩa cứng?
a) A:
b) B:
c) D:
d) C
A
B
C
D
CÂU 15:
Nguyên tắc bảo vệ máy tính là:
a) Đậy máy thường xuyên ngay cả khi làm việc.
b) Tránh đặt máy nơi nhiều bụi bặm, có nhiệt độ hay độ ẩm cao. Hạn chế di chuyển thường xuyên. Cần lắp ổn áp cho máy. Cần tuân thủ các qui trình mở máy cũng như tắt máy.
c) Không sử dụng máy liên tục quá 3 giờ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 16:
Khi sử dụng máy tính mắt cách xa màn hình khoảng:
a) 20 cm
b) 100 cm
c) 50 cm
d) Tuỳ ý.
A
B
C
D
CÂU 17:
Hệ điều hành là:
a) Hệ thống các chương trình có nhiệm vụ quản lí và tối ưu việc sử dụng tài nguyên máy tính.
b) Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
c) Cơ sở để xây dựng các chương trình ứng dụng. Đóng vai trò giao diện giữa người và máy.
d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 18:
Internet là gì?
a) Là mạng kết nối các máy tính trong một cơ quan, xí nghiệp.
b) Là mạng kết nối các máy tính trong một quốc gia.
c) Là mạng máy tính toàn cầu.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 19:
Một trong những cách để thoát Windows XP là:
a. Nháy Start. Nháy Turn Off. Nháy Cancel
b. Nháy Start. Nháy Turn Off Computer. Nháy chọn ô Turn Off (hoặc nhấn nút Power trên thùng máy)
c. Nhấn nút Reset trên thùng máy
d. Cả hai câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 20:
Đang sử dụng một phần mềm chạy trong Windows, muốn tắt máy nghỉ bạn nên:
a) Tắt máy mà không cần thoát phần mềm.
b) Thoát phần mềm, thoát Windows, tắt máy.
c) Chỉ cần ấn nút Reset trên CPU.
d) Làm thế nào cũng được.
A
B
C
D
CÂU 21:
Trong Windows XP tên tập tin, tên thư mục dài tối đa:
a) 8 kí tự.
b) 127 kí tự.
c) 255 kí tự.
d) 256 kí tự.
A
B
C
D
CÂU 22:
Trong Windows XP tên tập tin nào dưới đây đặt sai qui cách?
a) BAO CAO 07-2001
b) AOLUAHADONG.MP3
c) LOP: "10A3"
d) TAIVU.KETOAN.HOCPHI
A
B
C
D
CÂU 23:
Biết PASCAL là thư mục con của thư mục LTRINH, thư mục LTRINH được chứa trong thư mục gốc đĩa (A:) . Khi đó đường dẫn đến thư mục PASCAL là:
a) A:LTRINH
b) A:LTRINHPASCAL
c) A:PASCALLTRINH
d) C:PASCAL
A
B
C
D
CÂU 24:
Các tập tin nào là tập tin hệ thống dùng để khởi động máy tính?
a) IO.SY
b) MSDOS.SYS
c) COMMAND.COM
d) Cả 3 tập tin trên.
A
B
C
D
CÂU 25:
Trong cửa sổ My Computer muốn mở một thư mục để xem nội dung của nó ta thực hiện:
a) Nháy đúp thư mục đó.
b) Nháy chọn thư mục đó rồi nhấn Enter.
c) Nháy chọn thư mục đó rồi nháy File/Open.
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 24:
Trong cửa sổ Exploring nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để:
a) Chuyển vào thư mục con của thư mục hiện tại.
b) Trở ra thư mục gốc.
c) Trở ra thư mục chứa thư mục hiện tại.
d) Tất cả sai.
A
B
C
D
CÂU 25:
Trong Windows XP, nút lệnh (Minimize) ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng:
a) Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ.
b) Phóng to cực đại cửa sổ.
c) Khôi phục kích thước cửa sổ như trước đó.
d) Đóng cửa sổ.
A
B
C
D
CÂU 26:
Nút lệnh nào ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng phóng to cực đại cửa sổ:
a) Restore
b) Close
c) Maximize
d) Minimize
A
B
C
D
CÂU 27:
Trong Windows XP, nút lệnh (Close) ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng:
a) Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ.
b) Khôi phục kích thước cửa sổ như trước đó.
c) Đóng cửa sổ.
d) Phóng to cực đại cửa sổ.
A
B
C
D
CÂU 28:
Trong Windows XP, nút lệnh (Restore) ở bên phải thanh tiêu đề chỉ xuất hiện khi:
a) Cửa sổ đang thu nhỏ cực tiểu.
b) Cửa sổ đang phóng to cực đại.
c) Cửa sổ đang có kích thước tùy ý.
d) Cửa sổ bị che khuất.
A
B
C
D
CÂU 29:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ có tác dụng:
a) Sao chép các đối tượng vào khay nhớ.
b) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Xoá các đối tượng đã chọn.
A
B
C
D
CÂU 30:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ có tác dụng:
a) Phục hồi các đối tượng bị xóa lầm
b) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 31:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ dùng để:
a) Phục hồi các đối tượng bị xóa lầm
b) Sao chép các đối tượng.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
A
B
C
D
CÂU 32:
Trong cửa sổ hội thoại nút lệnh dùng để :
a) Xem giúp đỡ.
b) Đồng ý thực hiện lệnh với các tham số đã chọn.
c) Hủy bỏ việc thực hiện lệnh.
d) Kết thúc quá trình thực hiện lệnh.
A
B
C
D
CÂU 33:
Trong cửa sổ Exploring để tạo một thư mục mới ta dùng lệnh:
a) File/New
b) File/Delete
c) File/New/Shortcut
d) File/New/Folder
A
B
C
D
CÂU 34:
Trong cửa sổ Exploring để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng lệnh:
a) Edit/Rename
b) File/New/Rename
c) File/Rename
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 35:
Trong cửa sổ Exploring để sao chép thư mục, tập tin ta dùng cặp lệnh nào?
a) Edit/Cut và Edit/Paste
b) Nháy nút Copy và nút Paste trên thanh công cụ
c) Edit/Copy và Edit/Paste
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 36:
Khi sao chép một số tập tin, thư mục lên đĩa (A:), Windows báo lỗi :
The disk is write - protected
Nguyên nhân là do:
a) Đĩa bị đầy.
b) Đĩa có cung từ xấu.
c) Đĩa bị kéo chốt bảo vệ chống ghi.
d) Đĩa chưa định dạng.
A
B
C
D
CÂU 37:
Đang sao chép một số tập tin, thư mục lên đĩa (A:), Windows thông báo :
The disk in the destination drive is full
Nguyên nhân là do:
a) Đĩa có cung từ xấu.
b) Đĩa chưa định dạng.
c) Đĩa bị kéo chốt bảo vệ chống ghi.
d) Đĩa bị đầy.
A
B
C
D
CÂU 38:
Trong cửa sổ Exploring để di chuyển thư mục, tập tin ta dùng cặp lệnh nào?
a) Edit/Cut và Edit/Paste
b) Nháy nút Cut và nút Paste trên thanh công cụ
c) Câu a và b đúng
d) Edit/Copy và Edit/Paste
A
B
C
D
CÂU 39:
Trong cửa sổ Exploring thao tác nào để xóa đối tượng đưa vào sọt rác?
a) Bấm phím Delete
b) Nháy File/Delete
c) Nháy nút Delete trên thanh công cụ
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 40:
Trong cửa sổ Recycle Bin, lệnh nào cho phép phục hồi các đối tượng?
a) File/Empty Recycle Bin
b) File/Properties
c) File/Restore
d) File/Rename
A
B
C
D
CÂU 41:
Ngay sau khi xóa nhầm các tập tin, thư mục muốn phục hồi chúng trở lại ta thực hiện:
a) Bấm CTRL + Z
b) Nháy Edit/Undo Delete.
c) Nháy nút Undo trên thanh công cụ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 42:
Trong cửa sổ Exploring hay My Computer lệnh nào cho phép chọn tất cả các đối tượng?
a) File/Select All
b) Edit/Select All
c) Edit/Invert Select
d) Edit/Paste
A
B
C
D
CÂU 43:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để vẽ hình ?
a) Notepad.
b) Calculator.
c) Paint.
d) ScanDisk
A
B
C
D
CÂU 44:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để soạn thảo văn bản ?
a) Notepad.
b) Calculator.
c) Paint.
d) ScanDisk
A
B
C
D
CÂU 45:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để thực hiện các phép tính số học ?
a) Paint.
b) WordPad.
c) Calculator.
d) Notepad.
A
B
C
D
CÂU 46:
Trong hộp thoại ô nào là ô nhập thông tin bằng cách gõ trực tiếp từ bàn phím hoặc chọn từ danh sách ?
a)
b)
c)
d)
A
B
C
D
CÂU 47:
Câu nào dưới đây đúng?
a) HĐH MS-DOS có giao diện văn bản.
b) HĐH MS-DOS có giao diện đồ họa.
c) HĐH WINDOWS có giao diện đồ họa. d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 48:
Xem và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống, ta chọn lệnh:
a) Start - Settings - Taskbar & Menu Start.
b) Start - Settings - Control Panel - Display.
c) Start - Settings - Control Panel - System.
. d) Start - Settings - Control Panel - Date/Time.
A
B
C
D
CÂU 49:
Lệnh nào sau đây lưu văn bản vào đĩa ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/NEW
c) FILE/CLOSE
d) FILE/SAVE
A
B
C
D
CÂU 50:
Lệnh nào sau đây mở văn bản mới ?
a) FILE/NEW
b) FILE/SAVE
c) FILE/OPEN
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 51:
Lệnh nào sau đây mở văn bản từ đĩa vào màn hình ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 52:
Lệnh nào sau đây đóng tập tin văn bản?
a) Nháy nút (Close) bên phải trình đơn
b) Nháy nút (Close) bên phải tiêu đề
c) FILE/CLOSE
d) Câu a và c đúng
A
B
C
D
CÂU 53:
Nút lệnh nào dùng để phục hồi văn bản bị xóa nhầm ?
a) Undo
b) Redo
c) Print Preview
d) Format Painter
A
B
C
D
CÂU 54:
Lệnh nào để chia cột văn bản (văn bản cột báo) ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 55:
Lệnh nào để làm lớn kí tự đầu đoạn văn ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 56:
Lệnh nào để tạo khoản mục dạng số hoặc kí hiệu ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 57:
Lệnh nào hiện thanh Picture để hiệu chỉnh vị trí hình trong văn bản?
a) VIEW / PICTURE
b) FORMAT / TOOLBARS / PICTURE
c) VIEW / TOOLBARS / PICTURE
d) INSERT / TOOLBARS / PICTURE
A
B
C
D
CÂU 58:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh lề văn bản đều hai biên ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 59:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh văn bản vào giữa trang ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 60:
Nút lệnh nào để chọn font chữ ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 61:
Nút lệnh nào để chọn cỡ chữ ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 62:
Để đổi Font chữ , thực hiện như sau:
a)- Chọn văn bản
- Nháy rồi nháy chọn font chữ trong danh sách liệt kê.
b)- Chọn văn bản
- Nháy gõ font chữ rồi Enter
c)- Chọn văn bản
- Chọn lệnh Format/Font, chọn Font chữ, chọn OK
d) Cả 3 câu đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 63:
Nút lệnh nào để Zoom trang văn bản trên màn hình ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 64:
Nút lệnh nào dùng để tạo WordArt ?
a) Nút 1
b) Nút 3
c) Nút 5
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 65:
Lệnh nào để chèn hình ảnh vào văn bản?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/SYMBOL
c) INSERT/FILE
d) INSERT / PICTURE/CLIP ART
A
B
C
D
CÂU 66:
Để tạo biểu bảng, thực hiện:
Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Nháy nút ,quét chọn số ô tương ứng số dòng, cột của bảng
b) Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Chọn lệnh Table/Insert/Table. Xác định số cột, dòng rồi OK
c) Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Nháy nút ,quét chọn số ô tương ứng số dòng, cột của bảng
d) Câu b và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 67:
Lệnh nào hiển thị thanh công cụ WordArt?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/TOOLBARS/WORDART
c) VIEW/TOOLBARS/WORDART
d) VIEW/TOOLBARS/RULERS
A
B
C
D
CÂU 68:
Lệnh nào hiện/tắt thước đo?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/TOOLBARS/WORDART
c) VIEW/RULER
d) VIEW/TOOLBARS/WORDART
A
B
C
D
CÂU 69:
Lệnh nào hiện/tắt thanh công cụ chuẩn (Standard)?
a) INSERT/TOOLBARS/STANDARD
b) VIEW/TOOLBARS/STANDARD
c) VIEW/RULERS
d) VIEW/TOOLBARS/WORDARD
A
B
C
D
CÂU 70:
Lệnh nào hiện/tắt thanh công cụ định dạng (Formatting)?
a) INSERT/TOOLBARS/FORMATTING
b) VIEW/TOOLBARS/STANDARD
c) VIEW/TOOLBARS/ FORMATTING
d) VIEW/RULERS
A
B
C
D
CÂU 71:
Lệnh nào in chìm hình ra sau văn bản ?
a) Draw / Order / Send Behind Text
b) Nháy rồi chọn Behind Text.
c) Draw / Group / Send Behind Text.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 72:
Lệnh nào hiện/tắt đường lề trang in?
a) View/
b) Tools/Options/View/
c) Tools/Options/
d) Cả 3 câu trên đầu sai
A
B
C
D
CÂU 73:
Lệnh nào để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ ?
a) Nháy chuột phải vào hình rồi chọn Add Text
b) Send Behind Text
c) Infront of text
d) Không có lệnh nào.
A
B
C
D
CÂU 74:
Trong biểu bảng, lệnh nào để nhập nhiều ô thành 1 ô ?
a) Table/Split Cells
b) Table/Merge Cells
c) Table/Delete
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 75:
Trong biểu bảng, lệnh nào để chia 1 ô thành nhiều ô ?
a) Table/Split Cells
b) Table/Merge Cells
c) Table/Delete
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 76:
Lệnh nào dùng để đánh số trang ?
a) File/Insert/Page Numbers
b) View/Page Numbers
c) Insert/Page Numbers
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 77:
Lệnh nào dùng để thiết lập lề trang in ?
a) File/Page Setup
b) File/Page Setup/Margins
c) View/Page Setup
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 78:
Lệnh nào dùng để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản ?
a) Edit/Symbol
b) View/Symbol
c) Insert/Symbol
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
THOÁT
HẾT
QUAY LẠI
BẠN ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG !
THOÁT
Xin chúc mừng !
TIN HỌC KHỐI THCS
ÔN TẬP LÝ THUYẾT
TRUNG TÂM KTTH - HƯỚNG NGHIỆP VĨNH LONG
CÂU 1:
Người sử dụng cần hiểu biết về lĩnh vực nào sau đây, để sử dụng máy tính cá nhân trong công việc ?
a) Vận hành phần cứng.
b) Hệ điều hành
c) Các chương trình ứng dụng.
d) Cả ba câu trên
A
B
C
D
CÂU 2:
Đơn vị cơ sở để đo thông tin là gì ?
a) Bit
b) Byte
c) Kilo Bit
d) Kilo Byte
A
B
C
D
CÂU 3:
1 Byte là tổ hợp của bao nhiêu Bit ?
a) 32
b) 16
c) 8
d) 4
A
B
C
D
CÂU 4:
1 KB bằng bao nhiêu Byte ?
a) 1024
b) 1042
c) 1000
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 5:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị xuất:
a) Màn hình, bàn phím
b) Máy in, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 6:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
a) Màn hình, bàn phím
b) Bàn phím, chuột.
c) Máy in, màn hình.
d) Loa, máy quét ảnh scanner
A
B
C
D
CÂU 7:
Trong máy tính, CPU có nhiệm vụ:
a) Thu nhận thông tin.
b) Xử lí thông tin.
c) Lưu trữ thông tin.
d) Xuất thông tin.
A
B
C
D
CÂU 8:
Bộ phận nào sau đây trong máy tính thực hiện các phép tính số học và logic?
a) ROM
b) RAM
c) Đĩa cứng
d) CPU
A
B
C
D
CÂU 9:
Bộ nhớ RAM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, mất điện thông tin bị xóa.
c) Khi máy làm việc RAM chứa lệnh và dữ liệu của chương trình.
d) Câu b và c đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 10:
Bộ nhớ ROM có đặc điểm nào ?
a) Là bộ nhớ chỉ đọc.
b) ROM chứa chương trình giúp khởi động máy.
c) Thông tin trên ROM không thể thay đổi được.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 11:
Trong các loại bộ nhớ sau đây, loại nào là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?
a) Đĩa mềm, đĩa cứng.
b) RAM
c) Băng từ.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 12:
Đĩa mềm kích thước 3.5 inch thông dụng hiện nay có dung lượng là:
a) 1.44 MB
b) 1.2 MB
c) 720 KB
d) 2.88 MB
A
B
C
D
CÂU 13:
Khi tăng độ phân giải màn hình thì tốc độ xử lí của máy có thể:
a) Tăng.
b) Giảm.
c) Không đổi.
d) Chỉ giảm khi hiển thị hình ảnh.
A
B
C
D
CÂU 14:
Trong các tên dưới đây, tên nào là tên ổ đĩa cứng?
a) A:
b) B:
c) D:
d) C
A
B
C
D
CÂU 15:
Nguyên tắc bảo vệ máy tính là:
a) Đậy máy thường xuyên ngay cả khi làm việc.
b) Tránh đặt máy nơi nhiều bụi bặm, có nhiệt độ hay độ ẩm cao. Hạn chế di chuyển thường xuyên. Cần lắp ổn áp cho máy. Cần tuân thủ các qui trình mở máy cũng như tắt máy.
c) Không sử dụng máy liên tục quá 3 giờ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 16:
Khi sử dụng máy tính mắt cách xa màn hình khoảng:
a) 20 cm
b) 100 cm
c) 50 cm
d) Tuỳ ý.
A
B
C
D
CÂU 17:
Hệ điều hành là:
a) Hệ thống các chương trình có nhiệm vụ quản lí và tối ưu việc sử dụng tài nguyên máy tính.
b) Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
c) Cơ sở để xây dựng các chương trình ứng dụng. Đóng vai trò giao diện giữa người và máy.
d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 18:
Internet là gì?
a) Là mạng kết nối các máy tính trong một cơ quan, xí nghiệp.
b) Là mạng kết nối các máy tính trong một quốc gia.
c) Là mạng máy tính toàn cầu.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 19:
Một trong những cách để thoát Windows XP là:
a. Nháy Start. Nháy Turn Off. Nháy Cancel
b. Nháy Start. Nháy Turn Off Computer. Nháy chọn ô Turn Off (hoặc nhấn nút Power trên thùng máy)
c. Nhấn nút Reset trên thùng máy
d. Cả hai câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 20:
Đang sử dụng một phần mềm chạy trong Windows, muốn tắt máy nghỉ bạn nên:
a) Tắt máy mà không cần thoát phần mềm.
b) Thoát phần mềm, thoát Windows, tắt máy.
c) Chỉ cần ấn nút Reset trên CPU.
d) Làm thế nào cũng được.
A
B
C
D
CÂU 21:
Trong Windows XP tên tập tin, tên thư mục dài tối đa:
a) 8 kí tự.
b) 127 kí tự.
c) 255 kí tự.
d) 256 kí tự.
A
B
C
D
CÂU 22:
Trong Windows XP tên tập tin nào dưới đây đặt sai qui cách?
a) BAO CAO 07-2001
b) AOLUAHADONG.MP3
c) LOP: "10A3"
d) TAIVU.KETOAN.HOCPHI
A
B
C
D
CÂU 23:
Biết PASCAL là thư mục con của thư mục LTRINH, thư mục LTRINH được chứa trong thư mục gốc đĩa (A:) . Khi đó đường dẫn đến thư mục PASCAL là:
a) A:LTRINH
b) A:LTRINHPASCAL
c) A:PASCALLTRINH
d) C:PASCAL
A
B
C
D
CÂU 24:
Các tập tin nào là tập tin hệ thống dùng để khởi động máy tính?
a) IO.SY
b) MSDOS.SYS
c) COMMAND.COM
d) Cả 3 tập tin trên.
A
B
C
D
CÂU 25:
Trong cửa sổ My Computer muốn mở một thư mục để xem nội dung của nó ta thực hiện:
a) Nháy đúp thư mục đó.
b) Nháy chọn thư mục đó rồi nhấn Enter.
c) Nháy chọn thư mục đó rồi nháy File/Open.
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 24:
Trong cửa sổ Exploring nút lệnh
trên thanh công cụ dùng để:
a) Chuyển vào thư mục con của thư mục hiện tại.
b) Trở ra thư mục gốc.
c) Trở ra thư mục chứa thư mục hiện tại.
d) Tất cả sai.
A
B
C
D
CÂU 25:
Trong Windows XP, nút lệnh (Minimize) ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng:
a) Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ.
b) Phóng to cực đại cửa sổ.
c) Khôi phục kích thước cửa sổ như trước đó.
d) Đóng cửa sổ.
A
B
C
D
CÂU 26:
Nút lệnh nào ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng phóng to cực đại cửa sổ:
a) Restore
b) Close
c) Maximize
d) Minimize
A
B
C
D
CÂU 27:
Trong Windows XP, nút lệnh (Close) ở bên phải thanh tiêu đề của cửa sổ có tác dụng:
a) Thu nhỏ cực tiểu cửa sổ.
b) Khôi phục kích thước cửa sổ như trước đó.
c) Đóng cửa sổ.
d) Phóng to cực đại cửa sổ.
A
B
C
D
CÂU 28:
Trong Windows XP, nút lệnh (Restore) ở bên phải thanh tiêu đề chỉ xuất hiện khi:
a) Cửa sổ đang thu nhỏ cực tiểu.
b) Cửa sổ đang phóng to cực đại.
c) Cửa sổ đang có kích thước tùy ý.
d) Cửa sổ bị che khuất.
A
B
C
D
CÂU 29:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ có tác dụng:
a) Sao chép các đối tượng vào khay nhớ.
b) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Xoá các đối tượng đã chọn.
A
B
C
D
CÂU 30:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ có tác dụng:
a) Phục hồi các đối tượng bị xóa lầm
b) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Tất cả đều sai
A
B
C
D
CÂU 31:
Trong Windows XP, nút lệnh nằm trên thanh công cụ của cửa sổ dùng để:
a) Phục hồi các đối tượng bị xóa lầm
b) Sao chép các đối tượng.
c) Di chuyển các đối tượng vào khay nhớ.
d) Dán các đối tượng vào vị trí đích.
A
B
C
D
CÂU 32:
Trong cửa sổ hội thoại nút lệnh dùng để :
a) Xem giúp đỡ.
b) Đồng ý thực hiện lệnh với các tham số đã chọn.
c) Hủy bỏ việc thực hiện lệnh.
d) Kết thúc quá trình thực hiện lệnh.
A
B
C
D
CÂU 33:
Trong cửa sổ Exploring để tạo một thư mục mới ta dùng lệnh:
a) File/New
b) File/Delete
c) File/New/Shortcut
d) File/New/Folder
A
B
C
D
CÂU 34:
Trong cửa sổ Exploring để đổi tên thư mục, tập tin ta dùng lệnh:
a) Edit/Rename
b) File/New/Rename
c) File/Rename
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 35:
Trong cửa sổ Exploring để sao chép thư mục, tập tin ta dùng cặp lệnh nào?
a) Edit/Cut và Edit/Paste
b) Nháy nút Copy và nút Paste trên thanh công cụ
c) Edit/Copy và Edit/Paste
d) Câu b và c đúng
A
B
C
D
CÂU 36:
Khi sao chép một số tập tin, thư mục lên đĩa (A:), Windows báo lỗi :
The disk is write - protected
Nguyên nhân là do:
a) Đĩa bị đầy.
b) Đĩa có cung từ xấu.
c) Đĩa bị kéo chốt bảo vệ chống ghi.
d) Đĩa chưa định dạng.
A
B
C
D
CÂU 37:
Đang sao chép một số tập tin, thư mục lên đĩa (A:), Windows thông báo :
The disk in the destination drive is full
Nguyên nhân là do:
a) Đĩa có cung từ xấu.
b) Đĩa chưa định dạng.
c) Đĩa bị kéo chốt bảo vệ chống ghi.
d) Đĩa bị đầy.
A
B
C
D
CÂU 38:
Trong cửa sổ Exploring để di chuyển thư mục, tập tin ta dùng cặp lệnh nào?
a) Edit/Cut và Edit/Paste
b) Nháy nút Cut và nút Paste trên thanh công cụ
c) Câu a và b đúng
d) Edit/Copy và Edit/Paste
A
B
C
D
CÂU 39:
Trong cửa sổ Exploring thao tác nào để xóa đối tượng đưa vào sọt rác?
a) Bấm phím Delete
b) Nháy File/Delete
c) Nháy nút Delete trên thanh công cụ
d) Tất cả đúng
A
B
C
D
CÂU 40:
Trong cửa sổ Recycle Bin, lệnh nào cho phép phục hồi các đối tượng?
a) File/Empty Recycle Bin
b) File/Properties
c) File/Restore
d) File/Rename
A
B
C
D
CÂU 41:
Ngay sau khi xóa nhầm các tập tin, thư mục muốn phục hồi chúng trở lại ta thực hiện:
a) Bấm CTRL + Z
b) Nháy Edit/Undo Delete.
c) Nháy nút Undo trên thanh công cụ.
d) Tất cả đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 42:
Trong cửa sổ Exploring hay My Computer lệnh nào cho phép chọn tất cả các đối tượng?
a) File/Select All
b) Edit/Select All
c) Edit/Invert Select
d) Edit/Paste
A
B
C
D
CÂU 43:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để vẽ hình ?
a) Notepad.
b) Calculator.
c) Paint.
d) ScanDisk
A
B
C
D
CÂU 44:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để soạn thảo văn bản ?
a) Notepad.
b) Calculator.
c) Paint.
d) ScanDisk
A
B
C
D
CÂU 45:
Trong Windows XP trình ứng dụng nào được dùng để thực hiện các phép tính số học ?
a) Paint.
b) WordPad.
c) Calculator.
d) Notepad.
A
B
C
D
CÂU 46:
Trong hộp thoại ô nào là ô nhập thông tin bằng cách gõ trực tiếp từ bàn phím hoặc chọn từ danh sách ?
a)
b)
c)
d)
A
B
C
D
CÂU 47:
Câu nào dưới đây đúng?
a) HĐH MS-DOS có giao diện văn bản.
b) HĐH MS-DOS có giao diện đồ họa.
c) HĐH WINDOWS có giao diện đồ họa. d) Câu a và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 48:
Xem và chỉnh sửa ngày giờ hệ thống, ta chọn lệnh:
a) Start - Settings - Taskbar & Menu Start.
b) Start - Settings - Control Panel - Display.
c) Start - Settings - Control Panel - System.
. d) Start - Settings - Control Panel - Date/Time.
A
B
C
D
CÂU 49:
Lệnh nào sau đây lưu văn bản vào đĩa ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/NEW
c) FILE/CLOSE
d) FILE/SAVE
A
B
C
D
CÂU 50:
Lệnh nào sau đây mở văn bản mới ?
a) FILE/NEW
b) FILE/SAVE
c) FILE/OPEN
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 51:
Lệnh nào sau đây mở văn bản từ đĩa vào màn hình ?
a) FILE/OPEN
b) FILE/SAVE
c) FILE/SAVE AS
d) FILE/CLOSE
A
B
C
D
CÂU 52:
Lệnh nào sau đây đóng tập tin văn bản?
a) Nháy nút (Close) bên phải trình đơn
b) Nháy nút (Close) bên phải tiêu đề
c) FILE/CLOSE
d) Câu a và c đúng
A
B
C
D
CÂU 53:
Nút lệnh nào dùng để phục hồi văn bản bị xóa nhầm ?
a) Undo
b) Redo
c) Print Preview
d) Format Painter
A
B
C
D
CÂU 54:
Lệnh nào để chia cột văn bản (văn bản cột báo) ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 55:
Lệnh nào để làm lớn kí tự đầu đoạn văn ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 56:
Lệnh nào để tạo khoản mục dạng số hoặc kí hiệu ?
a) FILE / COLUMNS
b) FORMAT / COLUMNS
c) FORMAT / DROP CAP
d) FORMAT / BULLETS AND NUMBERING
A
B
C
D
CÂU 57:
Lệnh nào hiện thanh Picture để hiệu chỉnh vị trí hình trong văn bản?
a) VIEW / PICTURE
b) FORMAT / TOOLBARS / PICTURE
c) VIEW / TOOLBARS / PICTURE
d) INSERT / TOOLBARS / PICTURE
A
B
C
D
CÂU 58:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh lề văn bản đều hai biên ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 59:
Nút lệnh nào sau đây trên thanh công cụ định dạng để canh văn bản vào giữa trang ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 60:
Nút lệnh nào để chọn font chữ ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 61:
Nút lệnh nào để chọn cỡ chữ ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 62:
Để đổi Font chữ , thực hiện như sau:
a)- Chọn văn bản
- Nháy rồi nháy chọn font chữ trong danh sách liệt kê.
b)- Chọn văn bản
- Nháy gõ font chữ rồi Enter
c)- Chọn văn bản
- Chọn lệnh Format/Font, chọn Font chữ, chọn OK
d) Cả 3 câu đều đúng.
A
B
C
D
CÂU 63:
Nút lệnh nào để Zoom trang văn bản trên màn hình ?
a) Nút 1
b) Nút 2
c) Nút 3
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 64:
Nút lệnh nào dùng để tạo WordArt ?
a) Nút 1
b) Nút 3
c) Nút 5
d) Nút 4
A
B
C
D
CÂU 65:
Lệnh nào để chèn hình ảnh vào văn bản?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/SYMBOL
c) INSERT/FILE
d) INSERT / PICTURE/CLIP ART
A
B
C
D
CÂU 66:
Để tạo biểu bảng, thực hiện:
Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Nháy nút ,quét chọn số ô tương ứng số dòng, cột của bảng
b) Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Chọn lệnh Table/Insert/Table. Xác định số cột, dòng rồi OK
c) Đặt trỏ tại vị trí muốn tạo bảng
- Nháy nút ,quét chọn số ô tương ứng số dòng, cột của bảng
d) Câu b và c đúng.
A
B
C
D
CÂU 67:
Lệnh nào hiển thị thanh công cụ WordArt?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/TOOLBARS/WORDART
c) VIEW/TOOLBARS/WORDART
d) VIEW/TOOLBARS/RULERS
A
B
C
D
CÂU 68:
Lệnh nào hiện/tắt thước đo?
a) INSERT/WORDART
b) INSERT/TOOLBARS/WORDART
c) VIEW/RULER
d) VIEW/TOOLBARS/WORDART
A
B
C
D
CÂU 69:
Lệnh nào hiện/tắt thanh công cụ chuẩn (Standard)?
a) INSERT/TOOLBARS/STANDARD
b) VIEW/TOOLBARS/STANDARD
c) VIEW/RULERS
d) VIEW/TOOLBARS/WORDARD
A
B
C
D
CÂU 70:
Lệnh nào hiện/tắt thanh công cụ định dạng (Formatting)?
a) INSERT/TOOLBARS/FORMATTING
b) VIEW/TOOLBARS/STANDARD
c) VIEW/TOOLBARS/ FORMATTING
d) VIEW/RULERS
A
B
C
D
CÂU 71:
Lệnh nào in chìm hình ra sau văn bản ?
a) Draw / Order / Send Behind Text
b) Nháy rồi chọn Behind Text.
c) Draw / Group / Send Behind Text.
d) Câu a và b đúng.
A
B
C
D
CÂU 72:
Lệnh nào hiện/tắt đường lề trang in?
a) View/
b) Tools/Options/View/
c) Tools/Options/
d) Cả 3 câu trên đầu sai
A
B
C
D
CÂU 73:
Lệnh nào để thêm văn bản vào đối tượng hình vẽ ?
a) Nháy chuột phải vào hình rồi chọn Add Text
b) Send Behind Text
c) Infront of text
d) Không có lệnh nào.
A
B
C
D
CÂU 74:
Trong biểu bảng, lệnh nào để nhập nhiều ô thành 1 ô ?
a) Table/Split Cells
b) Table/Merge Cells
c) Table/Delete
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 75:
Trong biểu bảng, lệnh nào để chia 1 ô thành nhiều ô ?
a) Table/Split Cells
b) Table/Merge Cells
c) Table/Delete
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 76:
Lệnh nào dùng để đánh số trang ?
a) File/Insert/Page Numbers
b) View/Page Numbers
c) Insert/Page Numbers
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 77:
Lệnh nào dùng để thiết lập lề trang in ?
a) File/Page Setup
b) File/Page Setup/Margins
c) View/Page Setup
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
CÂU 78:
Lệnh nào dùng để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản ?
a) Edit/Symbol
b) View/Symbol
c) Insert/Symbol
d) Cả 3 đều sai.
A
B
C
D
THOÁT
HẾT
QUAY LẠI
BẠN ĐÃ CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG !
THOÁT
Xin chúc mừng !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)